V+ 되 Thừa nhận hay cho phép nội dung của câu trước nhưng thêm điều kiện hạn chế về cái đó

저희 회사에서 개발한 백신 프로그램입니다. 제품 사양 한번 보시지요.
Đây là chương trình vắc xin đã phát triển bởi công ty chúng tôi. Hãy nhìn vào thông tin kỹ thuật của sản phẩm chứ.
타사 제품들에 비해 사양이 높군요.
Thông số kỹ thuật cao hơn so với các sản phẩm khác nhỉ.
네, 신종 바이러스와 악성코드를 더 빨리, 더 정확하게 잡아냅니다.
Vâng, nó loại bỏ chính xác hơn, nhanh hơn các mã độc hại và giống vắc xin mới.
제가 듣기로는 데이터 처리 속도가 높아지면서 바이러스 진단에 오류가 나타났다고 하던데요.
Với những gì tôi nghe, khi tốc độ xử lí dữ liệu càng lớn hơn thì lỗi sai ở chẩn đoán virus xảy ra đấy.
그 오류는 수정하 속도는 느려지지 않도록 했습니다.
Lỗi sai đó được sữa chữa nhưng đã không làm tốc độ chậm lại.
그래서 최종 테스트에서는 최상급 평가를 받았군요. 대량 주문한다면 거래 조건은 어떻게 됩니까?
Vì vậy, nó nhận đánh giá cao cấp nhất ở test sau cùng. Nếu yêu cầu số lượng lớn thì điều kiện giao dịch thế nào?

Bài viết liên quan  V+ 을/ㄹ 건가요? Xác nhận lại kế hoạch hoặc lịch trình của đối phương

V+ 되
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi thừa nhận hay cho phép nội dung của câu trước nhưng thêm điều kiện hạn chế về cái đó. Được dùng chủ yếu trong bài viết hay tình huống trang trọng.

음식을 만들 때는 맛과 색깔을 신경 써서 만들 영양소를 우선적으로 고려해야 한다.
Khi làm món ăn thì quan tâm đến màu sắc và mùi vị để làm tuy nhiên phải cân nhắc lượng dinh dưỡng trước tiên.

토론할 때는 자신의 의견을 자유롭게 이야기하 토론 예절을 지켜야 합니다.
Khi thảo luận thì nói ý kiến của bản thân một cách tự do tuy nhiên phải giữ phép tắc thảo luận.

Bài viết liên quan  N이라고/라고 하다²(지칭) Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân ở tình huống mang tính trang trọng.

수술한 지 3개월이 지났으니까 가벼운 운동은 하시 너무 무리하시면 안 됩니다.
Vì phẩu thuật đã trải qua 3 tháng nên hãy vận động nhẹ nhàng tuy nhiên không được gắng quá sức.

Từ liên quan
백신 vắc xin
사양 sự khước từ
신종 giống mới
바이러스 virus
악성코드 mã độc hại
오류 lỗi sai
대량 số lượng lớn

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here