V+ 어/아/여 내다

너는 제일 존경하는 인물이 누구야?
Nhân vật mà cậu đáng kính nhất là ai thế?
당연히 세종대왕이지. 세종대왕이 만들어 낸 한글은 정말 위대한 업적이라고 생각해.
Đương nhiên là vua Sejong rồi. Tớ nghĩ rằng chữ Hangul mà vua Sejong đã làm ra là một thành tích thực sự vĩ đại.
맞아. 한글은 정말 애민 정신의 산물인 것 같아. 과학적인 문자이기도 하고.
Đúng thế. Chữ Hangul dường như là thành quả của tinh thần ái dân thực thụ. Nó cũng là chữ viết mang tính khoa học nữa.
그리고 난 세종이 뛰어난 안목으로 적재적소에 인재를 배치한 것도 훌륭했다고 봐.
Và tôi nghĩ thật tuyệt vời khi vua Sejong bố trí nhân tài vào đúng người đúng việc với tầm nhìn nổi trội.
그러게. 신분에 관계없이 인재를 등용해서 재능을 펼치게 했지.
Vâng, ông ấy bổ nhiệm nhân tài bất kể thân phận địa vị để làm mở rộng tài năng.
응, 그래서 조선 초기에 농업, 과학, 음악, 무기 등 다양한 분야의 발전이 있었던 것 같아.
Ừ, vì vậy dường như đã có sự phát triển của nhiều lĩnh vực khác nhau như nông nghiệp, khoa học, âm nhạc, vũ khí vào đầu thời kì Joseon.

Bài viết liên quan  V+ 었어야/았어야/였어야 했는데

V+ 어/아/여 내다
Gắn vào thân động từ hành động thể hiện việc đã đạt được kết quả nào đó thông qua quá trình khó khăn và vất vả.

빨리 이 위기를 헤쳐나갈 방법을 생각해 내지 않으면 우리 회사는 부도가 날지도 모른다.
Nếu chúng ta không nghĩ ra phương pháp vượt qua nguy cơ này sớm thì không biết chừng công ty của chúng ta sẽ phá sản.

경찰은 빠르고 철저한 수사로 그 사건의 범인을 이틀 만에 찾아 낼 수 있었다.
Cảnh sát đã có thể tìm ra tội phạm của vụ việc đó chỉ trong hai ngày bằng việc điều tra triệt để và nhanh chóng.

Bài viết liên quan  V+ 기 được sử dụng khi chuyển động từ thành danh từ.

부모님이 지금은 결혼을 반대하시지만 우리는 무슨 일이 있어도 꼭 허락을 받아 낼 거예요.
Mặc dù bây giờ bố mẹ đang phản đối việc kết hôn của tôi nhưng dù có chuyện gì đi nữa chúng tôi nhất định sẽ nhận được sự cho phép.

Từ liên quan
위대하다 vĩ đại
업적 thành tích
애민 ái dân
산물 thành quả
적재적소 đúng người đúng việc
배치 sự bố trí
인재 nhân tài
등용 sự bổ nhiệm
무기 vũ khí

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here