V/A+ 는/은/ㄴ 반면

요즘 농촌은 6차 산업의 현장으로 변하고 있대요.
Nghe nói là ngày nay nông thôn đang biến đổi thành hiện trường của ngành công nghiệp thứ sáu.
농업은 1차 산업으로 알고 있는데 6차 산업이라니 좀 생소한데요.
Tôi biết rằng nông nghiệp là ngành công nghiệp thứ nhất mà, vì là ngành công nghiệp thứ 6 nên khá mới lạ.
1차, 2차, 3차 산업을 모두 융합한 산업을 6차 산업이라고 해요. 다시 말하면, 생산자가 제품을 제조하고 판매, 서비스까지 하는 산업 형태지요.
Ngành công nghiệp mà dung hợp tất cả ngành công nghiệp thứ 1, 2, 3 được gọi là ngành công nghiệp thứ 6. Nói cách khác, đó là hình thái công nghiệp mà người sản xuất chế tạo ra sản phẩm cho đến buôn bán, phục vụ.
농촌에서 그런 일이 어떻게 일어나지요?
Ở nông thôn làm thế nào mà xảy ra những việc như thế chứ?
예전의 농촌에서는 농사만 지었던 반면 요즘 농촌에서는 농산물 가공 공장도 운영하고 카페형 농장을 만들어 소비자들이 찾아오게도 한답니다.
Nông thôn của ngày xưa đã từng làm nông, trái lại nông thôn ngày nay cũng vận hành nhà máy gia công nông sản và tạo ra nông trường hình thái quán cà phê để người tiêu dùng tìm đến.
듣고 보니 농촌에 살면서도 높은 부가가치를 창출할 수 있겠네요.
Nghe rồi thì thấy có thể sáng tạo ra giá trị gia tăng cao mặc dù sống ở nông thôn nhỉ.

Bài viết liên quan  V+ 으려던/려던 참이다 Đang định làm hành động nào đó thì ngẫu nhiên việc liên quan đến điều đó xảy ra.

V/A+ 는/은/ㄴ 반면
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi đưa ra nội dung phản đối với vế trước ở vế sau.

우리 회사는 대우가 좋은 반면 야근을 자주 시켜서 힘들어요.
Công ty của chúng tôi có đãi ngộ tốt, trái lại thường xuyên bắt làm tăng ca đêm nên vất vả.

이 약은 고혈압에 효과가 있는 반면 장기 복용하면 두통을 유발할 수 있어요.
Thuốc này có hiệu quả với bệnh cao huyết áp, trái lại nếu uống lâu dài có thể dẫn đến đau đầu.

그 정치인은 서민층에게는 지지를 받는 반면 부유층에게는 인기를 얻지 못하고 있다.
Chính trị gia đó nhận được sự ủng hộ đối với tầng lớp bình dân, trái lại không nhận được ưa chuộng đối với tầng lớp giàu có.

Bài viết liên quan  N이야/야? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘N이에요/예요?’.

Từ liên quan
생소하다 mới lạ
가공 sự gia công
부가가치 giá trị gia tăng
창출 sự sáng tạo

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here