V/A+ 을/ㄹ 수도 있다 Một việc có khả năng xảy ra hoặc không thể chắc chắn được.

여보세요. 연세카드입니다. 카드를 배달해 드리려고 왔는데 댁에 계세요? Alo. Thẻ Yonsei đây ạ. Tôi đến để giao thẻ, anh có ở nhà không ạ? 저 지금 회사인데 경비원 아저씨께 맡겨 주세요. Bây giờ tôi đang ở công ty, vậy cô hãy gửi cho chú bảo vệ giúp tôi nhé. 카드는...

V+ 는/ㄴ다면, A+ 다면 Điều kiện hoặc giả định tình huống ở vế trước.

외국인도 신용카드를 발급받을 수 있습니까? Người nước ngoài cũng có thể được nhận cấp phát thẻ tín dụng phải không ạ? 조건이 까다롭기는 하지만 한국에서 직장에 다니고 계신다면 가능합니다. Điều kiện rắc rối nhưng nếu mà đang đi làm ở Hàn Quốc thì có khả năng ạ. 저는 한국 회사에...

V+ 기만 하다 Chỉ làm một hành động nào đó và không thực hiện hành động khác.

지난주에 이 블라우스를 샀는데 환불을 받을 수 있을까요? 집에서 입어 보기만 했어요. Tôi đã mua cái áo sơ mi này vào tuần trước, liệu có thể hoàn trả được không ạ? Tôi chỉ mang thử ở nhà thôi. 구매하신 지 일주일이 지나지 않았으면 환불이 가능합니다. Nếu đã mua không quá...

V+ 는다는/ㄴ다는 것이

결제는 일시불로 하시겠습니까, 할부로 하시겠습니까? Anh muốn thanh toán 1 lần hay muốn trả góp ạ? 무이자 할부 행사 중이던데 3개월 할부로 결제해 주세요. Đang có sự kiện trả góp không lãi suất mà, hãy thanh toán trả góp 3 tháng giúp tôi nhé. 어? 그런데 이 카드는 저희 마트...

V+ 는/ㄴ답니다., A+ 답니다. Người nói cho biết sự thật nào đó mà nghĩ là đối phương không biết.

통장 여기 있습니다. 체크카드도 발급해 드릴까요? Sổ tài khoản của anh đây ạ. Tôi cấp phát thẻ ghi nợ (check card) cho anh luôn nhé? 네, 발급해 주세요. 그런데 교통카드 기능이 있는 카드가 있습니까? Vâng, hãy cấp phát giúp tôi. Nhưng mà có loại thẻ có chức năng của thẻ...

V/A+ 는/은/ㄴ 건 아니고 Phủ nhận nội dung của vế trước và đưa ra nội dung khác ở vế sau

현재 치료 중인 질병이나 먹고 있는 약이 있나요? Hiện tại anh có đang uống thuốc hay đang điều trị bệnh gì không? 치료를 받는 건 아니고 위장약을 가끔 먹고 있어요. Không phải là điều trị mà chỉ là thỉnh thoảng tôi có uống thuốc đau dạ dày ạ. 담배를 피우시거나...

N이/가 N만 못하다 Chỉ ra cái ở phía trước không tốt hơn so với cái phía sau.

위염이 심하네요. 식사는 제때 하세요? Anh bị viêm dạ dày nặng đấy. Anh có dùng bữa đúng giờ không? 바빠서 아침은 못 먹고 홍차를 자주 마셔요. Vì tôi bận nên không thể ăn sáng và thường xuyên uống hồng trà. 공복에 홍차를 마시면 위염이 심해질 수 있어요. Nếu uống hồng...

N(이)라든가 N 같은 N Sử dụng để liệt kê các ví dụ

신문방송학과를 졸업하면 어떤 직업을 가져요? Nếu tốt nghiệp khoa báo chí – truyền thông thì có thể đem lại nghề nghiệp nào ạ? 기자라든가 아나운서 같은 언론인이 될 수 있어요. Có thể trở thành nhà báo chẳng hạn như là ký giả hay phát thanh viên. 저는 드라마 촬영에 대해서도...