N(이)라든가 N 같은 N Sử dụng để liệt kê các ví dụ

신문방송학과를 졸업하면 어떤 직업을 가져요?
Nếu tốt nghiệp khoa báo chí – truyền thông thì có thể đem lại nghề nghiệp nào ạ?
기자라든가 아나운서 같은 언론인이 될 수 있어요.
Có thể trở thành nhà báo chẳng hạn như là ký giả hay phát thanh viên.
저는 드라마 촬영에 대해서도 관심이 있는데요.
Nhưng mà em cũng có sự quan tâm về việc quay phim truyền hình nữa.
드라마 촬영에 대해 수업 시간에 많이 배우지는 않아요.
Thời gian ở lớp học không được học nhiều về việc quay phim truyền hình.
그럼 어떻게 해야 촬영에 대해 배울 수 있어요?
Vậy thì em phải làm sao để có thể học về việc quay phim ạ.
대학교에 진학한 후에 관련 동아리에 드는 것이 좋아요.
Sau khi vào trường đại học thì việc tham gia vào câu lạc bộ có liên quan là rất tốt.

Bài viết liên quan  V/A+ 더군요.

N(이)라든가 N 같은 N
Được gắn vào danh từ sử dụng để liệt kê các ví dụ. Danh từ thứ 3 có thể là sự tổng hợp của hai danh từ được liệt kê ở trước.

Sau danh từ kết thúc với phụ âm thì sử dụng ‘이라든가’, sau danh từ kết thúc với nguyên âm thì dùng ‘라든가’.

비빔밥이라든가 불고기 같은 한국 음식을 좋아해요.
Tôi thích món ăn Hàn Quốc chẳng hạn như là thịt bò xào, cơm trộn.

향수라든가 화장품 같은 여자들이 좋아하는 선물을 사 주세요.
Hãy mua tặng món quà mà phụ nữ thích chẳng hạn như là mỹ phẩm, nước hoa.

Bài viết liên quan  V/A+ 냐에 달려 있다

농구라든가 축구 같은 공으로 하는 운동을 좋아해요.
Tôi thích môn thể thao chơi bằng bóng chẳng hạn như là bóng đá, bóng rổ.

Từ vựng
아나운서 phát thanh viên
언론인 nhà báo
관련 mối liên quan
촬영 sự quay phim, chụp ảnh

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here