V/A+ 어/아/여서요. Nói lý do cho mệnh đề trước và biểu hiện kết thúc câu.

여보세요. 지난주에 예약했던 유양인데요. Alo. Tôi là Yu Yang, người đã đặt chỗ vào tuần trước ạ. 네. 손님, 잠깐만 기다려 주세요. 확인해 보겠습니다. Vâng. Thưa quý khách, vui lòng đợi một lát ạ. Tôi sẽ xác nhận lịch đặt chỗ. 유양님, 예약 확인되셨습니다. 그런데 무슨 일이세요? Quý khách Yu...

V+ 고 나서 Sự việc ở vế sau xảy ra sau khi sự việc ở vế trước được hoàn thành.

저 신랑하고 신부가 참 잘 어울리지? Cô dâu và chú rể kia đẹp đôi quá đúng không? 응, 정말 행복해 보여. Ừ, trông họ thật hạnh phúc. 우리는 결혼식을 언제쯤 하는 게 좋을까? Chúng mình thì nên kết hôn khi nào đây nhỉ? 네가 대학원을 졸업하고 나서 결혼하는 게 좋을...

V/A+ 던데 Điều mà người nói đã trải qua ở vế trước trở thành bối cảnh hoặc tình huống ở vế sau

자기야. 어젯밤에 전화를 안 받던데 일찍 잤어? Anh à. Hôm qua anh không nghe điện thoại, anh ngủ sớm à? 응, 좀 피곤해서 일찍 잤어. Ừ. Vì hơi mệt nên anh ngủ sớm. 그래? 몇 시쯤 잤는데? Vậy à? Anh ngủ khoảng mấy giờ thế? 열 시쯤 잔 것 같아....

V+ 은/ㄴ 덕분에 Diễn tả lí do của một kết quả nào đó mang tính tích cực.

늦어서 미안해. 길이 많이 막혔어. Xin lỗi vì em đến trễ. Tắc đường quá! 괜찮아. 나도 조금 전에 왔어. 그런데 오늘 아침에 회사에 늦지 않았어? Không sao. Anh cũng mới đến lúc nãy. Nhưng mà hôm nay em không đến công ty trễ chứ? 네가 아침에 전화로 깨워 준 덕분에...

V/A + 을/ㄹ 텐데 Đưa ra đề nghị hoặc câu hỏi dựa trên điều mà người nói đã dự đoán

지난번에 네가 가고 싶다고 했던 그 식당에서 저녁 먹자. Chúng ta ăn tối ở nhà hàng mà lần trước anh bảo là muốn đến nhé! 거긴 멀어서 가려면 오래 걸릴 텐데 그냥 이 근처에서 먹는 게 어때? Nếu muốn đi đến đó thì sẽ lâu, hay là cứ ăn ở...

N에게 N을/를 V+어/아/여 달라고 해요(했어요). Cách nói tường thuận gián tiếp của dạng câu ‘(저에게) V+어/아/여 주십시오(주세요).’

곧 여자 친구를 만난 지 1년이 되는데 무슨 선물을 해야 할지 모르겠어요. Sắp được 1 năm kể từ khi quen bạn gái rồi mà tôi chưa biết phải tặng quà gì cả. 여자 친구가 평소에 갖고 싶어 한 게 있어? Có món nào mà thường ngày bạn gái muốn có...

N을/를 달라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của dạng câu ’(저에게) N을/를 주십시오(주세요).

우빈 씨는 정말 이상해요. Anh Woobin thật sự rất kì cục. 왜요? 우빈 씨와 싸웠어요? Sao vậy ạ? Cô cãi nhau với anh Woobin à? 네, 너무 화가 나서 제가 헤어지자고 했어요. 그러니까 우빈 씨가 그동안 자기가 준 선물을 다 달라고 했어요. Vâng, vì bực mình quá nên tôi đã...

V/A+ 을/ㄹ 테니까 Diễn tả lí do cho nội dung vế sau đồng thời cũng là dự đoán về một sự việc nào đó

서연 씨, 오늘도 마트에 장바구니를 들고 오셨네요. Cô Seoyeon, hôm nay cô cũng mang theo giỏ đi chợ đến siệu thị à! 처음에는 조금 귀찮았는데 이제 익숙해졌어요. Lúc đầu thì cũng hơi phiền phức nhưng bây giờ tôi quen hơn rồi ạ. 저는 서연 씨가 몇 번 장바구니 들고 다니다가...

V/A+ (으)면 V/A + 을/ㄹ수록 Một tình huống hay mức độ nào đó đang dần trở nên nghiêm trọng hơn.

마스크 쓰고 다니시는 거 불편하지 않으세요? Việc đeo khẩu trang để đi lại không bất tiện sao ạ? 좀 불편해요. 그런데 요즘 공기가 너무 나빠서 보통 외출할 때는 마스크를 써요. Hơi bất tiện ạ. Nhưng mà dạo này không khí trở nên xấu quá nên thường tôi đeo khẩu trang...