V+ 었/았/였다가 Diễn tả sau khi một hành động nào đó kết thúc thì một hành động khác xảy ra

네, 고객님. 무엇을 도와드릴까요? Vâng, thưa quý khách. Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ? 제 노트북 화면이 안 나와서요. Màn hình máy tính xách tay của tôi không hiện ra ạ. 제품 전원을 한번 껐다가 켜 보시겠어요? Xin anh vui lòng tắt nguồn sẳn phẩm rồi mở...

V+어/아/여야겠어요. Người nói nghĩ rằng một việc nào đó là rất cần thiết để đạt được một mục đích nào đó

이거 새로 산 코트예요? Đây là áo choàng mà anh mới mua ạ? 네, 어때요? Vâng, cô thấy thế nào ạ? 잘 어울려요. 그런데 소매가 좀 긴 것 같은데요. Rất hợp ạ. Nhưng mà hình như tay áo hơi dài thì phải. 그렇지요? 수선을 맡겨야겠어요. Cô cũng thấy vậy đúng...

N이라서/라서 Diễn tả tình huống ở vế trước là nguyên nhân/lí do cho hành động/tình huống ở vế sau.

여보세요? 환불을 받고 싶어서 전화했는데요. 주문 번호는 1786321입니다. Alo. Tôi muốn trả hàng nên gọi điện ạ. Mã đơn hàng là 1786321 ạ. 네, 고객님. 확인됐습니다. 그런데 이것은 세일 상품이라서 환불이 안 됩니다. Vâng, thưa quý khách. Đã kiểm tra xong rồi ạ. Nhưng vì cái này là sản phẩm...

N 만에 Diễn tả khoảng thời gian sau khi một việc nào đó diễn ra hoặc đến khi việc đó diễn ra.

왜 그래? 무슨 일 있어? Cậu sao vậy? Có chuyện gì sao? 인터넷으로 주문을 하려고 하는데 아이디랑 비밀번호가 기억이 안 나. Mình định đặt hàng online nhưng không nhớ tên tài khoản và mật khẩu. 자주 쓰는 걸 입력해 봐. Hãy thử nhập cái thường dùng xem! 해 봤는데 안...

N으로/로⁵ 바꾸다/갈아입다/갈아타다 Diễn tả sự vật, sự việc đã biến đổi hoặc được đổi bằng một sự vật sự việc khác.

고객센터입니다. 무엇을 도와드릴까요? Trung tâm chăm sóc khách hàng xin nghe ạ. Tôi có thể giúp gì cho cô ạ? 제가 티셔츠를 주문해서 배송을 받았는데요. 색상이 생각보다 어두워서요. 다른 색으로 바꿀 수 있을까요? Tôi đã đặt mua áo thun và nhận được hàng rồi ạ. Nhưng vì màu sắc tối...

N에다가 Diễn tả việc cái/thứ khác được thêm vào một không gian hay đối tượng nào đó.

여보세요? 택배인데요. 지금 집에 안 계세요? A lô, tôi đến giao hàng ạ. Bây giờ cô không có ở nhà ạ? 네, 지금 밖에 있는데요. Vâng, nhưng bây giờ tôi đang ở ngoài ạ. 그럼 문 앞에다가 두고 갈까요? Vậy tôi bỏ trước cửa rồi đi nhé! 아니요, 기사님. 물건을...

V+ 어/아/여 가지고² Diễn tả động tác ở vế trước và vế sau có liên quan mật thiết và được liên kết theo thứ tự thời gian.

어제 집들이는 잘 했어? Hôm qua tiệc tân gia có vui không? 응, 그런데 내가 음식을 하나 잘못 만들었어. Ừ, nhưng mình đã làm một món bị sai. 뭘 잘못 만들었는데? Cậu đã làm gì sai vậy? 요리에 당근을 볶아 가지고 넣어야 하는데 그냥 넣었어. Đáng ra phải xào cà...

V+ 지 그래요? Đưa ra lời khuyên hoặc đề nghị một việc mà người nghe đang không thực hiện

기분이 안 좋은 것 같아요. 무슨 일 있어요? Hình như tâm trạng cô không được tốt. Có chuyện gì sao ạ? 제가 잘못을 해서 요즘 여자 친구와 사이가 나빠졌어요. Vì tôi gây ra lỗi nên dạo này mối quan hệ với bạn gái trở nên xấu đi. 무슨 잘못을 했는데요?...