N이/가³ 되다 Danh từ đừng trước được biến đổi thành hoặc trở thành danh từ đứng sau

무슨 운동을 좋아하세요? Anh thích môn thể thao nào? 야구를 좋아해요. 그래서 야구 선수가 되고 싶었어요. Tôi thích bóng chày. Vì thế trước đây tôi từng muốn trở thành tuyển thủ bóng chày. 요즘도 야구를 자주 하세요? Dạo này anh vẫn thường xuyên chơi bóng chày chứ? 아니요, 시간이 없어서...

N으로/로³ Diễn tả danh từ đứng trước trở thành phương tiện hoặc cách thức để thực hiện một hành động nào đó.

배드민턴을 같이 칠까요? Chúng ta cùng chơi cầu lông nhé! 네, 좋아요. 그런데 저는 배드민턴 채가 없어요. Vâng, được thôi. Nhưng tôi không có vợt. 저는 배드민턴 채가 있어요. 제 것으로 칩시다. Tôi có vợt. Hãy chơi bằng cái của tôi nhé! 네, 그럼 가져오세요. 기다릴게요. Vâng, vậy anh hãy...

V+ 을/ㄹ 줄 몰라요. Không biết nên không thể thực hiện một việc nào đó

인라인스케이트를 타러 갈까요? Chúng ta đi trượt patin nhé? 저는 인라인스케이트를 탈 줄 몰라요. Tôi không biết trượt patin. 그럼 자전거는 탈 줄 아세요? Vậy chị có biết đi xe đạp không? 네, 자전거는 탈 줄 알아요. Vâng, xe đạp thì tôi biết đi. V+ 을/ㄹ 줄 몰라요. Diễn tả...

V+ 을/ㄹ 줄¹ 알아요. Đã biết và có khả năng thực hiện được một việc nào đó

골프를 칠 줄 알아요? Chị có biết chơi gôn không? 네, 골프를 칠 줄 알아요. 그런데 잘 못 쳐요. Vâng, tôi biết chơi gôn. Nhưng tôi chơi không giỏi. 골프를 치러 어디로 가세요? Chị đi chơi gôn ở đâu? 보통 가까운 교외로 가요. Tôi thường đi đến khu ngoại ô...

V/A+(으)니까 V+을게요/ㄹ게요. Diễn tả vế trước là lí do cho việc mà người nói dự định thực hiện ở vế sau

여보세요? 회계 팀 정영수입니다. Alo. Tôi là Jung Yeong Soo ở phòng kế toán. 저는 디자인 팀 흐엉입니다. 김 부장님께서는 지금 자리에 안 계세요? Tôi là Hương phòng thiết kế ạ. Ngài trưởng phòng Kim bây giờ có ở đó không ạ? 네, 김 부장님께서는 지금 회의 중이십니다. 메모 남기시겠습니까?...

V+ 을/ㄹ 수 없다 diễn tả việc không có năng lực làm một việc hoặc một sự việc nào đó không có khả năng xảy ra

여보세요? Alo. 우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요? Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng mà bây giờ nói chuyện điện thoại có được không ạ? 죄송해요. 지금은 제가 전화를 받을 수 없어요. Xin lỗi cô. Bây giờ tôi không thể nghe điện thoại được. 네, 그럼 나중에...

N 중이다 Diễn tả một sự việc nào đó không kết thúc mà đang được tiếp diễn

어디에 전화해요? Cô gọi đi đâu đấy? 서연 씨한테요. 그런데 계속 통화 중이에요. Gọi cho cô Seo Yeon. Nhưng mà máy bận liên tục. 그래요? 무슨 일이 있어요? Vậy ư? Có chuyện gì vậy? 네, 서연 씨한테 부탁할 일이 있어요. Vâng, tôi có việc nhờ cô Seo Yeon. N 중이다...

V+ 을/ㄹ 수 있다 diễn tả việc có năng lực làm một việc nào đó hoặc một sự việc nào đó có khả năng xảy ra

서연 씨, 오랜만이에요. 혹시 흐엉 씨 전화번호를 알아요? Cô Seo Yeon, lâu ngày quá. Không biết cô có biết số điện thoại của cô Hương không? 네, 알아요. 잠시만요. 지금 적을 수 있어요? Vâng, tôi biết. Đợi tôi một chút! Bây giờ anh viết được không? 네, 말씀하세요. Vâng, cô...

N 아니에요? người nói muốn xác nhận với người nghe xem điều mình biết hoặc dự đoán có phải sự thật hay không

(전화로) 피자 하나 주문하고 싶어요. (bằng điện thoại) Tôi muốn gọi một cái pizza. 네? 어디에 전화하셨어요? Sao? Anh đã gọi điện đến đâu ạ? 거기 피자집 아니에요? Đó không phải là tiệm pizza sao? 아닙니다. 전화 잘못 거셨습니다. Không phải ạ. Anh gọi nhầm rồi ạ. N 아니에요? Sử...