V/A + 었어요/았어요/였어요. Chỉ một hành động hoặc trạng thái nào đó đã diễn ra
회의 자료를 다 만들었습니까? Anh đã làm xong hết tài liệu họp chưa? 네, 다 만들었습니다. Vâng, tôi đã làm xong hết rồi. 복사도 했습니까? Photo cũng xong rồi ạ? 네, 벌써 다 했습니다. Vâng, đã xong hết rồi. V/A + 었어요/았어요/였어요. Sử dụng để chỉ một hành động hoặc...