V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

체크인하려고요. 여기 신분증요. Tôi muốn nhận phòng ạ. Đây là giấy chứng minh nhân dân. 네, 예약 확인되셨습니다. 더블 룸으로 2박 예약하신 것 맞으십니까? Vâng, đã được xác nhận đặt trước ạ. Cô đã đặt 2 ngày với phòng double đúng không ạ? 저는 트윈 룸으로 예약했는데요. 메일로 받은 예약...

V+ 기보다 V+ 는 게 어때요?

대학원 입학 원서는 다 준비했어? Hồ sơ nhập học sau đại học đã chuẩn bị xong hết chưa? 다 했는데 추천서만 준비 못 했어. 걱정이다. Đã xong hết nhưng mà đã không chuẩn bị chỉ thư giới thiệu. Lo lắng thật. 그건 미리 받아 뒀어야지. Cái đó phải nhận để...

V/A+ 으면/면 V/A+ 을/ㄹ 거예요.

김밥을 만드는데 잘 안 돼. 알면 좀 가르쳐 줘. Tớ làm Kimpap nhưng mà không được. Nếu biết thì chỉ giúp tớ với. 네가 김밥을 만든다고? 대단한데. 만드는 방법은 어디서 배웠어? Cậu bảo là làm Kimpap à? Tài giỏi thật. Cậu đã học phương pháp làm ở đâu vậy? 인터넷...

V+ 게요? Xác nhận và hỏi một cách nhẹ nhàng ý đồ của đối phương.

안녕하세요. 증명사진 좀 찍으러 왔는데요. Xin chào. Tôi đã đến để chụp ảnh thẻ căn cước ạ. 어서 오세요. 사진을 어디에 쓰시게요? Xin mời vào. Cô định dùng ảnh ở đâu ạ? 외국인등록증 서류 제출할 때 쓰려고요. Tôi định dùng khi nộp hồ sơ thẻ đăng ký người nước ngoài...

V/A+ 을/ㄹ 때가 되었다

방바닥이 온통 먼지투성이네. 우리 청소 좀 해야겠다. Sàn phòng đầy toàn bụi nhỉ. Chúng ta phải dọn dẹp thôi. 그래, 할 때가 됐지. 청소한 지 일주일도 넘은 것 같아. Ừ, đã đến lúc phải làm chứ. Hình như chúng ta dọn dẹp cũng đã quá 1 tuần rồi. 청소기 돌리고...

N이라서/라서 그러는데

저, 빨래방 이용이 처음이라서 그런데 이용 방법을 좀 알려 주세요. Tôi, vì là lần đầu sử dụng tiệm giặt tự động thế nên hãy chỉ giúp tôi phương pháp sử dụng ạ. 네, 세탁물을 세탁기에 넣고 저기 있는 전용 세제를 넣으세요. Vâng, để đồ giặt vào máy giặt và hãy...

V+ 으면/면 어떡해요?

오늘 철수랑 싸웠다며? 왜 싸운 거야? Hôm nay cậu đã đánh lộn với Cheol Su à? Tại sao đánh lộn vậy? 걔가 먼저 나한테 시비를 걸었어. Nó đã gây chuyện với tớ trước. 그렇다고 같은 반 친구를 때리면 어떡해? 좋게 좋게 말로 해결해야지. Cứ như vậy rồi đánh bạn cùng...

V+ 으러/러 가는데

너 토마토에 소금 뿌려 먹는 거야? Cậu rắc muối vào cà chua và ăn hả? 응, 이렇게 하면 토마토가 좀 더 달게 느껴지거든. Ừ, bởi vì nếu làm thế này thì cảm nhận cà chua ngọt hơn. 토마토에는 무조건 설탕이지! 얼마나 맛있는데. Ở cà chua tuyệt đối là đường chứ!...