마치 V+ 는 것처럼

이 영화를 포디(4D)로 보니까 정말 재밌네요. Xem phim này bằng 4D nên thú vị thật nhỉ. 보는 동안 시간이 어떻게 지나갔는지 모르겠어요. Trong khi xem tớ không biết thời gian đã trôi qua thế nào luôn. 바닷속 장면에서는 의자가 움직여서 마치 물속을 돌아다니는 것처럼 느껴졌어요. Ở cảnh dưới biển ghế...

N에서 보는 것처럼

입원 수속을 하려고 왔습니다. Tôi đến để làm thủ tục nhập viện ạ. 네, 1인실과 2인실, 4인실, 6인실 병실 중에 원하는 병실이 있으십니까? Vâng, có phòng bệnh mà anh muốn trong số phòng bệnh 1 người, 2 người, 4 người và 6 người không? 병실료가 어떻게 됩니까? Phí phòng bệnh...

V+ 은/ㄴ 뒤에도

안나 씨, 내일 업무의 공백이 생기지 않게 잘 부탁드려요. Anna, nhờ cô để không xảy ra thiếu sót công việc nào vào ngày mai nhé. 네, 내일 하루 쉬신다는 이야기를 들었어요. Vâng, tôi đã nghe chuyện anh nghỉ làm một ngày vào ngày mai rồi ạ. 쉬는 건 아니고 예비군...

N이자 N Thể hiện một đối tượng đồng thời có đến hai tư cách

저기 제복 입은 학생들은 누구야? Học sinh mang đồng phục ở đằng kia là ai vậy? 학군단이야. 학교에 다니면서 군 복무를 같이하는 거야. Đó là đơn vị huấn luyện quân sự. Vừa đến trường vừa cùng thực hiện nghĩa vụ quân đội. 그럼 군인이 우리 학교에 다니는 거야? Nếu vậy...

V+ 는걸요, A+ 은/ㄴ걸요 Phản bác nhẹ nhàng hoặc thêm ý giải thích vào lời của người khác

이번 학기에 휴학했다면서? 무슨 일이 있어? Cậu bảo học kì này tạm nghỉ học à? Có chuyện gì vậy? 나 사실 지난달에 입영 통지서를 받았어. 다음 달에 훈련소에 들어가. Thật ra tớ đã nhận giấy thông báo nhập ngũ vào tháng trước. Tháng sau vào trại huấn luyện. 이렇게 갑자기...

어찌나 V+ 는지, 어찌나 A+ 은/ㄴ지

특별 전시회부터 볼까요? 이번 주부터 고려 시대 전시회를 한다던데요. Bắt đầu xem từ triển lãm đặc biệt nhé? Nghe nói từ tuần này triển lãm thời đại Goryeo. 고려 시대의 청자가 유명하다고 하던데 실제로 보면 어떤 느낌일지 궁금해요. Nghe nói là gốm sứ xanh của thời đại Goryeo nổi tiếng,...

V/A+ 었/았/였더라면

이번 공연에서 기타 치는 모습이 멋지더라. 기타는 언제 배웠어? Ở buổi biểu diễn lần này hình ảnh cậu chơi ghi-ta ngầu thật. Cậu đã học ghi-ta khi nào vậy? 고등학교 때 독학했어. 록 그룹의 기타리스트를 보고 배우겠다고 결심했지. Tớ đã tự học thời trung học phổ thông. Xem người chơi...

V+ 어/아/여 두다

병원비를 납부하려고 합니다. 504호, 3박 4일 입원했습니다. Tôi định nộp viện phí ạ. Phòng số 504, đã vào viện 4 ngày 3 đêm. 이 서류의 성함, 입원과 퇴원 날짜가 맞는지 확인해 주세요. Anh hãy xác nhận họ tên, ngày vào viện và ra viện ở tài liệu này đúng hay...

N을/를 비롯해서

수술 시간이 정해졌습니까? Thời gian phẩu thuật đã được quyết định chưa ạ? 네, 내일 아침 8시 수술이어서 오늘 밤 12시부터 금식입니다. Rồi ạ, phẩu thuật vào lúc 8 giờ sáng ngày mai nên kể từ 12 giờ tối hôm nay là nhịn đói. 물은 마셔도 됩니까? Uống nước cũng...

N이라면/라면 Gắn vào danh từ dùng khi giả định cái đó như là điều kiện

선생님, 아침부터 계속 배가 아프고 토할 것 같아요. Bác sĩ ơi, từ buổi sáng bụng tôi đau liên tục và dường như buồn nôn ạ. 혹시 제가 지금 아랫배를 눌렀다가 떼면 더 아프십니까? Bây giờ liệu tôi ấn bụng dưới rồi lấy ra thì có đau hơn không? 네, 왼쪽은...