
V으세요/세요. đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối với đối tượng cần kính trọng
여기요. Anh/chị ơi! 네, 손님. 뭘 드릴까요? Vâng, quý khách dùng gì ạ? 여기 돼지갈비 2인분하고 냉면 주세요. Hãy cho chúng tôi hai phần sườn heo và mì lạnh. 네, 잠시만 기다리세요. Vâng, xin đợi một lát ạ! V으세요/세요. Sử dụng khi đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối...