여기 있는 사람들이 다 롤러코스터 타려고 기다리는 사람들이야?
Những người ở đây đều là những người đợi để đi tàu lượn siêu tốc sao?
그런 것 같아요. Hình như là vậy.
얼마나 기다려야 할까? Chúng ta phải đợi bao lâu nhỉ?
최소한 한 시간 반 정도 기다려야 될 것 같아요.
Có lẽ phải đợi ít nhất khoảng một tiếng rưỡi.
한 시간 반? 줄이 너무 기니까 우리 다른 것부터 탈까?
Một tiếng rưỡi? Hàng dài quá, hay chúng ta đi chơi cái khác trước nhé?
그게 좋을 것 같아요. Như vậy chắc sẽ hay hơn đấy.
N이야/야?
Là cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hoặc hạ thấp) của câu nghi vấn ‘N이에요/예요?’.
가족이 몇 명이야?
Gia đình cậu có mấy người?
오늘이 무슨 요일이야?
Hôm nay là thứ mấy?
두 사람이 무슨 사이야?
Mối quan hệ của hai người là gì?
Từ liên quan
최소한 tối thiểu
줄 hàng
요일 thứ
사이 mối quan hệ
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn