저기요, 한국 역사에 대한 책은 어디에 있습니까?
Anh ơi, sách về lịch sử Hàn Quốc ở đâu vậy ạ?
900번부터 역사에 대한 책들이 있습니다.
Từ số 900 là sách về lịch sử ạ.
몇 층에 있어요? Nằm ở tầng mấy vậy ạ?
3층으로 가세요. 저기 오른쪽에 있는 계단을 이용하시면 됩니다.
Cô hãy đi lên tầng 3 ạ! Cô sử dụng cầu thang ở phía bên phải đằng kia là được ạ.
복사도 할 수 있어요? Photo cũng được chứ ạ?
네, 각 층마다 복사기가 있습니다. Vâng, mỗi tầng đều có máy photocopy ạ.
N에 대한 N
Sử dụng khi diễn tả rằng danh từ đứng sau là đối tượng có liên quan đến danh từ đứng trước.
제가 좋아하는 배우에 대한 기사를 찾아봤어요.
Tôi đã tìm những bài báo về diễn viên mà tôi thích.
한국 경제의 미래에 대한 사장님의 의견을 듣고 싶습니다.
Tôi muốn nghe ý kiến của ngài giám đốc về tương lai của kinh tế Hàn Quốc.
제1차 세계 대전에 대한 다큐멘터리 영화를 봤어요.
Tôi đã xem phim tài liệu về chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
Từ vựng
역사 lịch sử
각 các, mỗi
기사 bài báo
경제 kinh tế
미래 tương lai
의견 ý kiến
제1차 세계 대전 chiến tranh thế giới lần thứ nhất
다큐멘터리 phim tài liệu
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn