입원 수속을 하려고 왔습니다.
Tôi đến để làm thủ tục nhập viện ạ.
네, 1인실과 2인실, 4인실, 6인실 병실 중에 원하는 병실이 있으십니까?
Vâng, có phòng bệnh mà anh muốn trong số phòng bệnh 1 người, 2 người, 4 người và 6 người không?
병실료가 어떻게 됩니까?
Phí phòng bệnh như thế nào ạ?
여기 표에서 보시는 것처럼 1, 2인실은 좀 비싼 편입니다. 하지만 4인실부터는 건강보험이 적용되어 가격이 저렴합니다.
Như cái nhìn thấy ở bảng này thì phòng 1, 2 người thuộc diện hơi đắt. Nhưng mà phòng từ 4 người được áp dụng bảo hiểm sức khỏe nên giá rẽ ạ.
그럼 저는 4인실로 하겠습니다.
Vậy thì tôi sẽ lấy phòng 4 người.
확인해 보니 지금 4인실에 자리가 없네요. 우선 다른 병실에 입원하시면 4인실에 자리가 나는 대로 옮겨 드리겠습니다.
Xác nhận thì thấy chỗ ở phòng 4 người không có nhỉ. Trước tiên nếu vào phòng bệnh khác thì ngay sau khi có chỗ ở phòng 4 người chúng tôi sẽ chuyển ạ.
N에서 보는 것처럼
Được gắn vào danh từ dùng khi so sánh với cái khác hoặc giải thích dựa trên căn cứ là cái người nghe đang nhìn thấy. Dùng khi đưa ra tài liệu mà nhìn thấy bằng mắt như tranh, biểu đồ, ảnh và vừa giải thích.
여기 표에서 보는 것처럼 한국 남성들의 암 발생률은 위암과 간암이 가장 높은 것으로 나타났습니다.
Như cái nhìn thấy ở bảng này thì tỷ lệ mắc ung thư của nam giới Hàn Quốc biểu thị cao nhất là ung thư gan và ung thư dạ dày.
이 그래프에서 보는 것처럼 올해 매출이 지난해보다 많이 떨어졌습니다.
Như các nhìn thấy ở biểu đồ này thì doanh số bán năm nay đã giảm nhiều so với năm ngoái.
사진에서 보시는 것처럼 남자와 여자가 선호하는 자동차의 디자인이 서로 다르다는 것을 알 수 있습니다.
Như cái nhìn thấy ở bức ảnh này thì có thể biết được mẫu xe hơi mà nam giới và nữ giới ưa chuộng khác nhau.
Từ liên quan
수속 thủ tục
인실 loại phòng (số người trong phòng)
병실 phòng bệnh
병실료 phí phòng bệnh
건강보험 bảo hiểm sức khỏe
적용 sự áp dụng
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn