흐엉 씨, 저 귀화 시험에 합격해서 한국 국적을 취득했어요.
Hương nè, tôi đã đậu kỳ thi nhập quốc tịch nên đã lấy được quốc tịch Hàn Quốc.
축하해요. 사회통합 프로그램을 들으셨지요?
Chúc mừng nhé. Anh đã nghe chương trình hội nhập xã hội phải không?
네, 한국어를 체계적으로 배울 수 있을 뿐만 아니라 한국 사회와 문화도 다뤄서 좋았어요.
Vâng, không những có thể học tiếng Hàn một cách có hệ thống mà còn đối phó với văn hóa và xã hội Hàn Quốc nên rất tốt ạ.
저도 그 프로그램에 관심이 있는데 시간은 얼마나 걸려요?
Tôi cũng có sự quan tâm đến chương trình đó mà thời gian mất bao lâu vậy?
0단계부터 5단계까지 있는데, 0단계는 15시간이고 그 다음부터는 각각 100시간씩이에요.
Có từ bước 0 đến bước 5, bước 0 là 15 giờ và từ sau đó mỗi một bước là 100 giờ.
그렇군요. 이 프로그램을 이수하면 영주권을 신청할 때 토픽 성적을 내지 않아도 된다고 해서 저도 해 보려고요.
Thế à. Nghe nói là nếu hoàn thành khóa học chương trình này thì khi đăng ký cư trú lâu dài không nộp thành tích Topik cũng được nên tôi cũng định làm thử.
V/A+ 을/ㄹ 뿐만 아니라
Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động dùng khi nói thêm nội dung của vế sau vào nội dung của vế trước.
Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㄹ’ hoặc nguyên âm thì dùng ‘-ㄹ 뿐만 아니라’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-을 뿐만 아니라’.
김민수 씨는 맡은 일을 성실히 수행할 뿐만 아니라 주변 사람들도 잘 배려해서 인기가 많아요.
Anh Kim Min Su không những thực hiện công việc đã đảm nhiệm một cách thành thật mà còn quan tâm đến mọi người xung quanh nên được yêu mến nhiều.
그 드라마는 재미있을 뿐만 아니라 요즘 시대상도 잘 반영하고 있다.
Bộ phim đó không những thú vị mà còn phản ảnh rõ thời đại dạo này.
그 요리는 재료값이 비쌀 뿐만 아니라 시간도 오래 걸리니까 다른 음식을 만듭시다.
Món ăn đó không những giá nguyên liệu đắt mà còn tốn nhiều thời gian nên hãy làm món ăn khác.
Từ liên quan
귀화 sự nhập quốc tịch
국적 quốc tịch
취득 sự lấy được
체계적 tính hệ thống
다루다 đối phó
단계 giai đoạn, bước
각각 mỗi một
이수 việc hoàn thành khóa học
영주권 quyền cư trú lâu dài
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn