박 과장, 어제도 늦게까지 일하더니 오늘도 남아서 일해?
Trưởng ban Park, hôm qua cũng làm việc đến khuya mà hôm nay cũng ở lại làm à?
오늘 안으로 완성해야 하는 사업계획서가 있어서 야근을 할 수밖에 없습니다.
Vì có bản kế hoạch kinh doanh phải hoàn thành trong hôm nay nên không còn cách nào khác là phải làm đêm ạ.
얼마 전에 둘째도 태어났는데 이렇게 야근을 밥 먹듯 해서 어쩌나? 일찍 퇴근해서 가정도 돌봐야지.
Không lâu trước đây anh đã sinh đứa thứ hai, làm đêm như cơm bữa thế này thì làm thế nào? Tan ca sớm và phải trông coi gia đình nữa chứ.
그렇긴 하지만 사업계획서를 내일 아침까지 재무팀에 넘겨야 예산 처리가 된다고 합니다.
Đúng là vậy nhưng mà nghe nói đến sáng mai phải chuyển bản kế hoạch kinh doanh cho tổ tài vụ thì kinh phí mới được xử lý ạ.
너무 무리하면 몸이 상하니까 얼른 마무리하고 들어가게. 그럼 나는 먼저 퇴근하겠네.
Nếu làm quá sức thì sẽ tổn hại cơ thể vì vậy mau kết thúc rồi về đi. Nếu vậy chắc tôi tan làm trước đây.
네, 부장님. 조심히 들어가십시오.
Vâng, trưởng phòng. Anh đi về cẩn thận nhé.
V/A+ 을/ㄹ 수밖에 없다
Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động để chỉ ngoài cái đó ra thì không có phương pháp hoặc khả năng nào khác. Dùng thường xuyên khi người nói nhấn mạnh nội dung tường thuật mang tính hiển nhiên.
제주도에 가려면 비행기나 배를 탈 수밖에 없어요.
Nếu muốn đi đảo Jeju thì không còn cách nào khác ngoài đi thuyền hoặc máy bay.
이번 제품은 기존 모델에 비해 화면도 커지고 기능도 다양해졌으니까 가격이 비쌀 수밖에 없어요.
Sản phẩm lần này màn hình cũng to lên và tính năng cũng trở nên đa dạng so với mẫu tiêu chuẩn nên không còn cách nào khác là giá cả đắt.
폭우 때문에 야외 행사를 취소할 수밖에 없었어요.
Vì mưa lớn nên không còn cách nào khác là hủy sự kiện ngoài trời.
Từ liên quan
밥 먹듯 하다: như cơm bữa
Làm thường xuyên giống như việc ăn cơm mỗi ngày.
가정 gia đình
재무팀 tổ tài vụ
넘기다 chuyển cho
예산 sự dự toán, kinh phí
마무리 sự kết thúc, hoàn tất
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn