안녕하세요. 증명사진 좀 찍으러 왔는데요.
Xin chào. Tôi đã đến để chụp ảnh thẻ căn cước ạ.
어서 오세요. 사진을 어디에 쓰시게요?
Xin mời vào. Cô định dùng ảnh ở đâu ạ?
외국인등록증 서류 제출할 때 쓰려고요.
Tôi định dùng khi nộp hồ sơ thẻ đăng ký người nước ngoài ạ.
그럼 여권사진 규격으로 찍으셔야 돼요.
Nếu vậy thì phải chụp bằng quy cách ảnh hộ chiếu là được.
거울 보시면서 머리를 단정하게 정리하시고 저 의자에 앉으세요.
Vừa nhìn vào gương vừa sửa soạn tóc một cách chững chạc và hãy ngồi vào cái ghế đằng kia.
자, 턱을 당기시고 고개를 왼쪽으로 조금 돌리세요. 네, 찍습니다. 하나, 둘, 셋.
Nào, kéo cằm xuống và hãy quay cổ về bên trái một chút. Rồi, tôi chụp đây ạ. Một, hai, ba.
혹시 인화하는 데 오래 걸리나요?
Liệu có mất nhiều thời gian khi rửa ảnh không ạ?
아니요, 10분 정도만 기다리시면 바로 받으실 수 있어요.
Không đâu, nếu chờ khoảng 10 phút thì có thể nhận ngay ạ.
.
V+ 게요?
Được gắn vào thân động từ hành động dùng xác nhận và hỏi một cách nhẹ nhàng ý đồ của đối phương.
아직 8시밖에 안 됐는데 벌써 가시게요?
Vẫn chưa tới 8 giờ mà, mới đó đã định đi à?
가: 엄마, 만 원만 주세요.
나: 뭐 하게?
가: Mẹ ơi, hãy cho con chỉ 10.000 won.
나: Con định làm gì?
너 그 교수님 수업 듣게? 그 수업 좋은 학점 받기 어렵기로 유명한데.
Cậu định nghe lớp học của giáo sư đó à? Lớp học đó nổi tiếng là khó nhận điểm tốt mà.
Từ liên quan
턱 cằm
당기다 kéo
인화 sự rửa ảnh
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn