거울 보세요. 머리가 마음에 드세요?
Anh hãy nhìn gương đi ạ. Anh có thích tóc này không ạ?
네, 마음에 들어요. Vâng, tôi thấy thích ạ.
밝은 색이 아주 잘 어울리시네요. 훨씬 젊어 보여요.
Màu áng thật hợp ạ. Anh trông trẻ ra nhiều ạ.
네, 이렇게 밝은 색은 처음 해 보는데 저한테 잘 어울리는 것 같네요.
Vâng, đây là lần đầu tôi nhuộm màu sáng, có vẻ rất hợp với tôi ạ.
두 달쯤 후에 뿌리 염색하러 또 오세요. 잘 해 드릴게요.
Khoảng hai tháng sau anh hãy tới để nhuộm chân tóc ạ. Tôi sẽ làm thật đẹp cho anh ạ.
네, 다음에 또 올게요. Vâng, sau này tôi sẽ đến nữa ạ.
A+ 어/아/여 보여요.
Kết hợp với thân tính từ, diễn tả dự đoán là như thế khi nhìn bên ngoài.
예쁜 접시에 담으니까 음식이 더 맛있어 보여요.
Vì đựng vào chiếc đĩa đẹp nên món ăn trông ngon hơn.
오늘 선생님 기분이 좋아 보여요.
Hôm nay trông có vẻ tâm trạng của thầy giáo khá vui.
우빈 씨가 짙은 색 옷을 입으니까 더 날씬해 보여요.
Anh Woobin mặc áo màu sẫm nên trông gầy hơn.
Từ vựng
젊다 trẻ
뿌리 염색 nhuộm chân tóc
짙다 đậm màu, sẫm màu
날씬하다 gầy, thon thả
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn