요즘 한국에서 오디션 프로그램이 인기가 참 많은 것 같아요.
Có vẻ như ở Hàn Quốc các chương trình tuyển chọn nghệ sĩ rất được yêu thích.
네, 방송사마다 오디션 프로그램을 한두 개씩은 하는 것 같아요.
Vâng, có lẽ mỗi đài truyền hình đều thực hiện một hai chương trình audition.
옛날에는 가수를 뽑는 프로그램만 많았는데 요즘은 오디션 프로그램이 참 다양해졌어요.
Trước đây thì chỉ những chương trình tuyển chọn ca sĩ là nhiều nhưng dạo này các chương trình audition đã trở nên rất đa dangj
맞아요. 제가 얼마 전에 본 오디션 프로그램은 최고의 요리사를 뽑는 프로그램이었어요.
Đúng vậy. Chương trình auditon mà tôi xem cách đây không lâu là một chương trình tuyển chọn đầu bếp.
저도 그 프로그램을 봤는데 정말 재미있었어요. 다들 1등을 하려고 정말 열심히 하는 것 같았어요.
Tôi cũng đã xem chương trình đó, thật sự rất hay. Tất cả mọi người đều rất chăm chỉ để đạt được giải nhất.
맞아요. 1등을 한 사람은 프랑스에 있는 유명한 요리 학교로 1년 동안 연수를 보내 준다고 했어요.
Đúng vậy. Nghe nói người đạt giải nhất được cử đi bồi dưỡng 1 năm ở trường dạy nấu ăn nổi tiếng của Pháp.
V+는다고/ㄴ다고 해요(했어요).
Là cách nói tường thuật gián tiếp của các mẫu câu trần thuật như ‘V+습니다/ㅂ니다.’, ‘V+어요/아요/여요.’. Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với ‘-는다고 해요.’, kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với ‘-ㄴ다고 해요.’. Có thể rút gọn thành ‘V+는대요/ㄴ대요.’.
한국 사람들은 생일에 미역국을 먹는다고 해요.
Nghe nói người Hàn Quốc ăn canh rong biển vào ngày sinh nhật.
오늘 전국에 비가 온다고 했어요.
Nghe nói hôm nay mưa trên cả nước.
이 제품은 1년 동안 무료로 수리해 준다고 해요.
Nghe nói người ta sửa chữa miễn phí trong vòng 1 năm cho sản phẩm này.
Từ vựng
오디션 sự tuyển chọn nghệ sĩ
방송사 đài truyền hình
한두 một vài
뽑다 chọn lựa
최고 tốt nhất, đỉnh nhất
요리사 đầu bếp
미역국 canh rong biển
전국 toàn quốc, cả nước
수리하다 sửa chữa
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn