이제 정말 이사해야 할 것 같아.
Giờ chắc mình phải chuyển nhà thật thôi.
왜? 룸메이트하고 싸웠어?
Sao? Cậu cãi nhau với bạn cùng phòng à?
싸운 건 아닌데 룸메이트가 자꾸 내 물건을 자기 마음대로 사용해서 기분이 나빠.
Không phải là cãi nhau mà là bạn cùng phòng cứ thường xuyên sử dụng đồ của mình tùy ý nên mình thấy không vui.
마음대로 쓰지 말라고 말해 봤어?
Cậu đã thử nói với bạn đó là đừng sử dụng tùy tiện chưa?
응, 내가 매번 이야기하는데도 룸메이트가 달라지지 않아. 이제 정말 같이 못 살겠어.
Ừ, dù lần nào mình cũng nói nhưng mà bạn cùng phòng vẫn không thay đổi. Giờ thật sự mình không thể sống cùng nữa.
그럼 빨리 다른 집을 구해야겠다.
Vậy thì cậu phải tìm nhà nhanh thôi.
V/A+ 는데도/은데도/ㄴ데도
Diễn tả tình huống ở vế sau được tiến hành mà không liên quan đến tình huống ở vế trước.
Sau thân động từ thì sử dụng ‘-는데도’, sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-은데도’, sau thân tính từ kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-ㄴ데도’. Sau danh từ thì sử dụng ‘인데도’.
매일 발음 연습을 열심히 하는데도 발음이 좋아지지 않아요.
Dù tôi luyện tập phát âm mỗi ngày nhưng phát âm vẫn không tốt lên.
이 원룸은 다른 곳에 비해서 시설이 좋은데도 값이 저렴해요.
Phòng trọ này so với những chỗ khác thì tiện nghi tốt hơn mà giá lại rẻ.
요즘 바쁜데도 제 일을 도와주셔서 감사해요.
Cảm ơn anh vì dạo này dù bận rộn nhưng vẫn giúp cho việc của tôi.
Từ vựng
룸메이트 (roommate) bạn cùng phòng
매번 mỗi lần
연습 luyện tập
원룸 phòng trọ (dạng một phòng)
저렴하다 rẻ
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn