스티브 씨, 그 빵 좋아하지 않아요?
Steve, anh không thích bánh đó hả?
왜 이렇게 먹는 둥 마는 둥 해요?
Tại sao nửa ăn nửa không thế này vậy?
어제 친구들 모임이 있어서 오랜만에 술을 마셨더니 아직도 속이 좀 울렁거리네요.
Hôm qua có cuộc hẹn với bạn nên đã uống rượu rất lâu, bên trong vẫn hơi nôn nao nhỉ.
숙취 해소 음료라도 마셔 보지 그래요?
Cậu phải uống nước giải dư vị say rượu chứ?
아까 한 병 사서 마셨는데 별로 효과가 없는 것 같아요.
Lúc nãy đã mua uống một chai rồi mà hình như không có hiệu quả gì.
그럼 해장국 먹으러 가는 게 어때요?
Nếu vậy đi ăn canh giải rượu thì thế nào?
역 근처에 새로 생긴 해장국집이 괜찮대요.
Nghe nói quán canh giải rượu mới mở ở gần ga không sao đấy.
그거 좋겠네요. 따뜻한 국물을 좀 마시면 숙취가 풀릴 것 같아요.
Điều đó tốt thật đấy. Nếu uống canh nóng thì có lẽ giải được dư vị say rượu nhỉ.
V+ 는 둥 마는 둥 하다
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi làm việc gì đó không tử tế hoặc không chú tâm làm việc đó.
제 동생에게 아무리 충고를 해 주어도 듣는 둥 마는 둥 해서 이제는 포기했어요.
Dù đưa lời khuyên cho em tôi thế nào đi nữa thì nó nửa nghe nửa không nên bây giờ tôi đã từ bỏ.
그렇게 청소를 하는 둥 마는 둥 할 거면 아예 하지 마.
Nếu dọn dẹp cũng như không như thế thì ngay từ đầu đừng làm.
그는 회사일이 걱정되어서 자는 둥 마는 둥 하다가 결국 새벽 일찍 일어나 출근했다.
Anh ấy lo lắng việc công ty nên nửa ngủ nửa không rồi thì kết cục thức dậy sớm nửa đêm và đã đi làm.
Từ liên quan
울렁거리다 nôn nao
숙취 dư vị say rượu
해소 sự giải tỏa
해장국 canh giả rượu
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn