
N시 N분 Chỉ thị giờ và phút trong tiếng Hàn
지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ? 오전 열 시 삼십 분이에요. Bây giờ là mười giờ ba mươi phút sáng. 점심시간은 언제예요? Mấy giờ là giờ ăn trưa? 열두 시예요. Là mười hai giờ. N시 N분 Sử dụng chữ số thuần Hàn (한, 두, 세…) trước giờ và...
Mang Hàn Quốc đến gần với bạn hơn
지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ? 오전 열 시 삼십 분이에요. Bây giờ là mười giờ ba mươi phút sáng. 점심시간은 언제예요? Mấy giờ là giờ ăn trưa? 열두 시예요. Là mười hai giờ. N시 N분 Sử dụng chữ số thuần Hàn (한, 두, 세…) trước giờ và...
집에서 보통 무엇을 해요? Ở nhà thông thường cô làm gì? 저는 음악을 자주 들어요. Tôi thường nghe nhạc. 클래식 음악도 들어요? Cô có nghe nhạc cổ điển không? 아니요, 저는 클래식 음악을 안 좋아해요. 그래서 자주 안 들어요. Không, tôi không thích nhạc cổ điển. Vì thế, tôi không...
유양 씨는 여행을 자주 해요? Cô Yuyang có thường xuyên đi du lịch không? 아니요, 여행을 자주 하지 않아요. Không, tôi không thường xuyên đi du lịch. 왜 자주 하지 않아요? Tại sao cô không thường xuyên đi? 시간이 없어요. Tôi không có thời gian. V/A지 않아요. Là hình thức...
이 근처에 테니스장이 있어요? Ở gần đây có sân tennis không? 네, 있어요. 왜요? Vâng, có. Sao vậy? 유양 씨가 테니스를 배우고 싶어 해요. Cô Yuyang muốn học tennis. 학교 옆에 테니스장이 있어요. Ở bên cạnh trường học có sân tennis. V고 싶어 해요. Dùng để chỉ chủ ngữ ngôi...
유양 씨는 무엇을 배우고 싶어요? Cô Yuyang muốn học cái gì? 저는 운동을 배우고 싶어요. Tôi muốn học thể thao. 무슨 운동을 배우고 싶어요? Cô muốn học môn thể thao nào? 테니스를 배우고 싶어요. Tôi muốn học tennis. V고 싶어요. Sử dụng để chỉ chủ ngữ ngôi thứ nhất muốn...
우빈 씨는 무슨 영화를 좋아해요? Anh Woo Bin thích phim gì? 저는 공포 영화를 좋아해요. Tôi thích phim kinh dị. 코미디 영화는 어때요? Phim hài thì thế nào? 그것도 좋아해요. Tôi cũng thích cả phim đó nữa. 무슨 N__? ‘무슨’ là danh từ để hỏi được kết hợp trước danh...
유양 씨는 책을 자주 읽어요? Cô Yuyang có thường xuyên đọc sách không? 네, 소설책을 자주 읽어요. Vâng, tôi thường xuyên đọc tiểu thuyết. 보통 어디에서 책을 읽어요? Thông thường cô đọc sách ở đâu? 커피숍에서 책을 읽어요. Tôi đọc sách ở quán cà phê. N에서¹ N을/를 V어요/아요/여요. ‘에서’ được...
우빈 씨는 여자 친구를 자주 만나요? Anh Woo Bin có thường xuyên gặp bạn gái không? 네, 자주 만나요. Vâng, thường xuyên gặp. 무엇을 해요? Anh và bạn gái thường làm gì? 같이 영화를 봐요. Chúng tôi cùng nhau xem phim. N은/는 N을/를 V어요/아요/여요. Mẫu câu này dùng để chỉ...
우빈 씨 여자 친구는 몇 살이에요? Bạn gái anh Woo Bin bao nhiêu tuổi? 스물세 살이에요. Hai mươi ba tuổi. 우빈 씨 여자 친구는 어때요? Bạn gái anh Woo Bin thì thế nào? 제 여자 친구는 키가 커요. Bạn gái tôi cao. N은/는 N이/가 A어요/아요/여요. Mẫu câu này tương tự...
우빈 씨는 여자 친구가 있어요? Anh Woo Bin có bạn gái không? 네, 있어요. Vâng, có. 여자 친구도 회사원이에요? Bạn gái anh là nhân viên công ty à? 아니요, 여자 친구는 학생이에요. Không, bạn gái là sinh viên. N은/는 ‘은/는’ được sử dụng khi danh từ đi sau nó được...