V/A지 않아요. Hình thức phủ định của ‘V/A어요/아요/여요.’

유양 씨는 여행을 자주 해요?
Cô Yuyang có thường xuyên đi du lịch không?
아니요, 여행을 자주 하지 않아요.
Không, tôi không thường xuyên đi du lịch.
왜 자주 하지 않아요?
Tại sao cô không thường xuyên đi?
시간이 없어요.
Tôi không có thời gian.

V/A지 않아요.
Là hình thức phủ định của ‘V/A어요/아요/여요.’.(어요/아요 đuôi kết thúc câu kính trọng đối phương và ở hình thức thân mật – N이/가 V/A어요/아요, xem thêm tại đây)

우빈 씨는 요리를 날마다 하지 않아요.
Anh Woo Bin không nấu ăn hằng ngày.
버스 정류장은 멀지 않아요.
Trạm dừng xe buýt thì không xa.
저는 지금 피곤하지 않아요.
Bây giờ tôi không mệt.

Bài viết liên quan  N이/가³ 되다 Danh từ đừng trước được biến đổi thành hoặc trở thành danh từ đứng sau

Từ vựng
시간이 없다 Không có thời gian.
요리 nấu nướng
버스 정류장 trạm dừng xe buýt
지금 bây giờ
피곤하다 mệt

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here