V고 싶어요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất muốn thực hiện một hành động nào đó

유양 씨는 무엇을 배우고 싶어요?
Cô Yuyang muốn học cái gì?
저는 운동을 배우고 싶어요.
Tôi muốn học thể thao.
무슨 운동을 배우고 싶어요?
Cô muốn học môn thể thao nào?
테니스를 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tennis.

V고 싶어요.
Sử dụng để chỉ chủ ngữ ngôi thứ nhất muốn thực hiện một hành động nào đó. Ngoài ra còn được dùng khi hỏi về việc mà người nghe muốn làm. Ví dụ: 무엇을 먹고 싶어요? (Bạn muốn ăn gì?)

저는 여행을 하고 싶어요.
Tôi muốn đi du lịch.
저는 집에서 쉬고 싶어요.
Tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà
저는 여자 친구를 사귀고 싶어요.
Tôi muốn làm quen bạn gái.

Bài viết liên quan  N 때 diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau.

Từ vựng
배우다 học
운동 thể dục, vận động
테니스 tennis
여행 du lịch
쉬다 nghỉ ngơi
사귀다 kết bạn, làm quen, yêu đương

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here