V+은/ㄴ 채
이번 집중호우로 침수 피해를 본 곳이 많은 것 같아요. Có vẻ như nhiều nơi bị thiệt hại vì ngập nước từ trận mưa lớn tập trung lần này. 갑자기 불어난 물 때문에 살림살이를 집 안에 남겨둔 채 몸만 빠져나온 사람들이 많대요. Bởi vì nước dâng lên đột ngột nên nghe...
Mang Hàn Quốc đến gần với bạn hơn
이번 집중호우로 침수 피해를 본 곳이 많은 것 같아요. Có vẻ như nhiều nơi bị thiệt hại vì ngập nước từ trận mưa lớn tập trung lần này. 갑자기 불어난 물 때문에 살림살이를 집 안에 남겨둔 채 몸만 빠져나온 사람들이 많대요. Bởi vì nước dâng lên đột ngột nên nghe...
내가 가르치는 그 학생 알지? 공부에 흥미도 없는데 대학에 가겠대. Cô biết đứa học sinh mà tôi dạy đúng không? Nó không có hứng thú với việc học nhưng lại bảo sẽ vào đại học. 어디 걔만 그러겠어? 한국은 대학 진학률이 65%가 넘는데. Đâu chỉ một mình nó? Ở Hàn...
있잖아. 우리 아이도 홈스쿨링(home-schooling)시킬까? Cái đó là…. Cho con chúng ta học tại nhà nhé? 학교에 보내는 대신에 부모가 집에서 아이를 가르치는 거 말이야? Ý anh bảo là bố mẹ dạy con ở nhà thay vì gửi đến trường học hả? 응, 획일적인 교육에서 벗어나서 아이의 특성에 맞게 직접 가르칠...
저는 조기교육에 찬성합니다. 특히 예체능의 경우에는 유아기에 배우기 시작해야 합니다. Tôi tán thành việc giáo dục sớm. Đặc biệt trong trường hợp năng khiếu nghệ thuật thể thao phải bắt đầu học ở thời kỳ mầm non. 저는 생각이 다릅니다. 아이가 원하지도 않는데 억지로 가르치면 오히려 역효과가 날 거예요. Tôi...
아이가 세 살이 되더니 말도 안 듣고 마음대로 못 하면 떼를 써요. Con tôi lên 3 tuổi thì nó không còn nghe lời và nếu không thể làm theo ý muốn thì khẩn cầu. 그 시기에는 인지 능력이 발달하면서 자기 생각이 커지고 짜증이나 화가 많아져요. Ở thời kỳ đó khi...
드라마에서 어떤 어른이 아이에게 가정 교육을 제대로 못 받았다고 말하던데 그건 생활 습관이 나쁘다는 뜻이야? Trong phim truyền hình, người lớn nào đó nói với đứa bé rằng nó không nhận được giáo dục gia đình tử tế thì điều đó có nghĩa là nó có thói quen sinh hoạt...
너희 회사는 어떤 곳이야? 네가 대기업 입사도 포기하고 그 회사에 들어갔다고 해서 놀랐어. Công ty của cậu là nơi nào thế? Cậu từ bỏ việc vào công ty lớn và bảo là vào công ty đó tớ đã rất ngạt nhiên. 의료 분야의 중소기업인데 앞으로 성장 가능성이 큰 회사야. Là...
넌 언제까지 혼자 지낼 거야? 이제 결혼해야지. Cậu định ở một mình cho đến khi nào? Bây giờ phải kết hôn đi chứ. 전 사실 결혼에 대해서 회의적이에요. Thật ra tôi hoài nghi về việc kết hôn. 왜? 넌 지금이 결혼 적령기이고 회사에서도 자리를 잡아서 경제적으로 여유도 있잖아. Tại sao?...
진수 씨는 회식이 갑자기 잡혀서 오늘 모임에 못 온대. Jin Su đột nhiên có tiệc công ty nên bảo không thể đến cuộc hẹn hôm nay. 우리 모임이 선약 아니에요? Cuộc hẹn của chúng không phải là cuộc hẹn trước sao? 부서원들이 모두 가는 회식이어서 말을 못 했나 봐. Vì...
이 레스토랑은 스파게티가 아주 맛있어요. 빵도 맛있고요. Mì Ý ở nhà hàng này rất ngon. Bánh mỳ cũng ngon nữa. 여긴 빵을 많이 주는데 먹으면 추가로 얼마를 더 내야 해요? Ở đây cho nhiều bánh mỳ mà phải trả bao nhiêu nếu ăn bổ sung? 빵 값은 별도로 받지 않아요....