V/A+긴 -나/은가/ㄴ가 보다

여보세요? 과장님, 통화 괜찮으십니까? Alo? Trưởng phòng ạ, nói chuyện điện thoại không sao chứ ạ? 이렇게 이른 시간에 무슨 일이야? Có chuyện gì vào thời gian sớm như thế này? 몸이 안 좋아서 도저히 출근을 못 할 것 같은데 연차를 써도 될까요? 급한 업무는 팀원들에게 부탁하겠습니다. Vì người tôi...

V/A+ 더라고요

건강 검진 결과가 나왔는데 혈압이 높다고 저염식 식단을 추천 받았어요. Kết quả kiểm tra sức khỏe có rồi mà nghe bảo huyết áp cao và đã được giới thiệu thực đơn thức ăn có lượng muối thấp. 평소에 짜게 먹는 편이에요? Thường ngày anh thuộc diện ăn mặn ạ? 네,...

V/A+ 더라도

오늘은 건강에 좋은 채식 요리를 하나 소개해 드리려고 합니다. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu nấu một món ăn chay tốt cho sức khỏe. 채식은 대부분 맛이 없을 거라는 선입견이 있는데 기대가 됩니다. 어떤 요리지요? Có định kiến cho rằng phần lớn đồ chay không ngon ạ, thật là trông...

V/A+ 을뿐더러/ㄹ뿐더러

뭘 그렇게 유심히 봐? Cậu nhìn cái gì một cách chú tâm vậy? 식품 라벨에 있는 제품 정보를 보고 있었어. Tớ đang xem thông tin sản phẩm có ở nhãn thực phẩm. 난 원산지나 유통기한 정도만 확인하는데 넌 꼼꼼하게 보는구나. Tớ chỉ xác nhận ngang mức nơi sản xuất hay...

V+ 는 한 Vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề cho vế sau

이번에 주식 투자로 돈을 많이 버셨다면서요? Nghe nói lần này anh đã kiếm được nhiều tiền bằng cố phần đầu tư hả? 아니에요. 요즘 종합 주가 지수가 얼마나 많이 하락했는데요. Không. Dạo này chỉ số giá cổ phiếu tổng hợp đã giảm xuống rất nhiều. 그래도 들리는 말로는 돈을 많이...

V/A+ 길래 Vế trước trở thành lý do hay nguyên nhân của vế sau

지난주에 재테크에 대한 강의를 한다길래 듣고 왔는데 사람들이 정말 많더라고요. Vào tuần trước vì nghe nói có bài giảng về cách thức đầu tư nên tôi đã đến nghe nhưng mà có rất nhiều người thật. 저는 그런 얘기를 들을 때마다 다른 사람들보다 뒤처지고 있다는 생각이 들어요. Mỗi khi nghe...

V+ 으면서도/면서도

우빈 씨, 침대 같은 가구는 어떻게 버려야 해요? Anh Woo Bin, đồ đạc như chiếc giường phải vứt thế nào ạ? 대형 폐기물은 구청이나 행정복지센터에서 스티커를 구입해서 붙인 후에 지정된 장소에 버리세요. 홈페이지에 신청하면 업체에서 수거해 가기도 해요. Đồ phế thải cỡ lớn thì sau khi dán nhãn mua ở...

V+ 음으로써/ㅁ으로써

제가 가지고 있는 돈을 어떻게 운용하면 좋을까요? Làm thế nào để vận dụng tốt tiền mà tôi đang có? 요즘은 주식이나 부동산이 모두 안정적이지 않기 때문에 적금을 추천합니다. Dạo này vì cổ phần và bất động sản đều không an toàn nên tôi khuyên cô nên gửi tiết kiệm. 적금은...