어찌나 V+ 는지, 어찌나 A+ 은/ㄴ지

특별 전시회부터 볼까요? 이번 주부터 고려 시대 전시회를 한다던데요. Bắt đầu xem từ triển lãm đặc biệt nhé? Nghe nói từ tuần này triển lãm thời đại Goryeo. 고려 시대의 청자가 유명하다고 하던데 실제로 보면 어떤 느낌일지 궁금해요. Nghe nói là gốm sứ xanh của thời đại Goryeo nổi tiếng,...

V/A+ 었/았/였더라면

이번 공연에서 기타 치는 모습이 멋지더라. 기타는 언제 배웠어? Ở buổi biểu diễn lần này hình ảnh cậu chơi ghi-ta ngầu thật. Cậu đã học ghi-ta khi nào vậy? 고등학교 때 독학했어. 록 그룹의 기타리스트를 보고 배우겠다고 결심했지. Tớ đã tự học thời trung học phổ thông. Xem người chơi...

V+ 어/아/여 두다

병원비를 납부하려고 합니다. 504호, 3박 4일 입원했습니다. Tôi định nộp viện phí ạ. Phòng số 504, đã vào viện 4 ngày 3 đêm. 이 서류의 성함, 입원과 퇴원 날짜가 맞는지 확인해 주세요. Anh hãy xác nhận họ tên, ngày vào viện và ra viện ở tài liệu này đúng hay...

N을/를 비롯해서

수술 시간이 정해졌습니까? Thời gian phẩu thuật đã được quyết định chưa ạ? 네, 내일 아침 8시 수술이어서 오늘 밤 12시부터 금식입니다. Rồi ạ, phẩu thuật vào lúc 8 giờ sáng ngày mai nên kể từ 12 giờ tối hôm nay là nhịn đói. 물은 마셔도 됩니까? Uống nước cũng...

N이라면/라면 Gắn vào danh từ dùng khi giả định cái đó như là điều kiện

선생님, 아침부터 계속 배가 아프고 토할 것 같아요. Bác sĩ ơi, từ buổi sáng bụng tôi đau liên tục và dường như buồn nôn ạ. 혹시 제가 지금 아랫배를 눌렀다가 떼면 더 아프십니까? Bây giờ liệu tôi ấn bụng dưới rồi lấy ra thì có đau hơn không? 네, 왼쪽은...

V/A+ 을/ㄹ 뿐만 아니라

흐엉 씨, 저 귀화 시험에 합격해서 한국 국적을 취득했어요. Hương nè, tôi đã đậu kỳ thi nhập quốc tịch nên đã lấy được quốc tịch Hàn Quốc. 축하해요. 사회통합 프로그램을 들으셨지요? Chúc mừng nhé. Anh đã nghe chương trình hội nhập xã hội phải không? 네, 한국어를 체계적으로 배울 수...

V+ 기에는 Vế trước trở thành tiêu chuẩn của phán đoán

여보, 저도 한국 생활에 익숙해졌으니까 이제 일자리를 알아볼까 해요. Mình à, em đã trở nên quen thuộc với cuộc sống ở Hàn Quốc nên bây giờ định tìm hiểu chỗ làm việc ạ. 좋은 생각이에요. 요즘은 다문화가족지원센터에서 취업 정보도 얻을 수 있다고 해요. Suy nghĩ tốt đó. Nghe nói dạo...

V+ (으)시지요. Khuyên nhủ hoặc đề nghị đối phương một cách nhẹ nhàng

마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? 남편과 제가 사고방식이 너무 달라서 자주 다투거든요. 그래서 요즘 많이 힘들어요. Vì tôi và chồng có phương thức tư duy rất khác nhau nên thường xuyên cãi nhau. Vì...

V+ 곤 하다

무지개청소년센터입니다. 무엇을 도와 드릴까요? Trung tâm thanh thiếu niên cầu vồng đây. Tôi có thể giúp gì cho cô ạ? 우리 아이가 학교 생활을 힘들어해요. 초등학생 때는 자주 1, 2등도 하곤 했는데 중학생이 되면서 성적이 많이 떨어졌어요. Con chúng tôi gặp khó khăn về sinh hoạt ở trường học ạ....

V/A+ 더니 (결과)

수정이가 예전에는 낯을 가리더니 요즘 많이 밝아졌네요. Su Jeong Lee hồi trước sợ người lạ nhưng bây giờ đã trở nên tươi sáng nhỉ. 네, 우리 딸이 지난달에 다문화가족지원센터에서 주최한 캠프에 다녀오더니 훨씬 명랑해졌어요. Vâng, con gái tôi đã đi trại tổ chức ở trung tâm hỗ trợ gia đình...