N과/와 달리 Tình huống hay hành động phát sinh ở vế sau khác với cái đó

아기 낳은 거 축하해! 아기가 정말 귀엽구나. Chúc mừng việc cậu đã sinh con nhé! Đứa bé dễ thương thật đấy. 고마워, 산후조리원까지 와 준 것도 고맙고. Mình cám ơn nhé, cũng cám ơn cậu đã đi đến trung tâm chăm sóc sau sinh cùng mình. 친구인데 당연히 와야지. 그런데...

N에 비하면 Lấy cái đó làm tiêu chuẩn so sánh với cái khác

요즘 어떠세요? 막달이 가까워지니까 많이 힘드시죠? Dạo này cô thế nào rồi? Đến tháng cuối nên vất vả nhiều lắm phải không? 네, 지난달에 비하면 몸이 많이 무거워졌어요. Vâng, so với tháng trước thì cơ thể đã trở nên nặng nề hơn rất nhiều ạ. 임신 중에 체중이 느는 건...

N(으)로 봐서는 Đưa ra căn cứ hay tiêu chuẩn về nội dung mà người nói phán đoán ở vế sau

우리 아기 초음파 사진을 봐요. 정말 신기하지 않아요? Chúng ta xem ảnh siêu âm của con nè. Không phải là thần kì lắm sao? 그러게요. 아직 태어나지도 않은 뱃속의 아기를 이렇게도 볼 수 있네요. Đúng vậy đó. Dù như thế này nhưng chúng ta có thể nhìn thấy con nằm...

N도 N이지만/지만

여보, 점심은 먹었어요? 아침에 아무것도 못 먹었잖아요. Vợ ơi, em đã ăn trưa chưa? Chẳng phải buổi sáng em đã không thể ăn bất cứ cái gì sao. 입덧 때문에 메스꺼워서 밥은 못 먹고 대신 영양제를 먹었어요. Vì chứng thai nghén mà em buồn nôn nên không thể ăn cơm...

N만 하다 Thể hiện mức độ kích cỡ của sự vật hay người mà so sánh

일주일 동안 한국에 머물 예정인데 어떤 심(SIM)카드를 사야 해요? Tôi định ở lại Hàn Quốc khoảng 1 tuần vậy thì nên mua loại thẻ sim nào ạ? 두 분이 같이 사용하시려면 휴대용 와이파이 공유기를 빌리시는 게 좋습니다. Nếu cả hai người cùng sử dụng thì tốt hơn là mượn máy...

V/A+ 다니 Cảm thán hoặc ngạc nhiên khi nghe hoặc thấy tình huống nào đó

세관 신고서는 내가 쓸게. 가족이면 같이 써도 돼. Anh sẽ viết tờ khai hải quan. Nếu là gia đình thì viết cùng cũng được. 안 그래도 뭐라고 써야 할지 애매해서 형한테 물어보려고 했는데 잘됐다. Không như vậy thì cũng định hỏi anh vì mơ hồ không biết phải viết gì,...

V+ 나 해서, A+ 은/ㄴ가 해서 Suy nghĩ của người nói không chắc chắn

행복 항공입니다. 무엇을 도와 드릴까요? Hàng không Hạnh phúc đây ạ. Tôi có thể giúp gì cho anh ạ? 지난주에 비행기표를 예약했는데 날짜를 좀 변경할 수 있나 해서 전화했어요. Tuần trước tôi đã đặt vé máy bay nhưng mà hình như ngày có thể có chút thay đổi nên tôi...