N이야/야? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘N이에요/예요?’.

여기 있는 사람들이 다 롤러코스터 타려고 기다리는 사람들이야? Những người ở đây đều là những người đợi để đi tàu lượn siêu tốc sao? 그런 것...

V/A+ 어/아/여? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘V/A+ 어요/아요/여요?’.

놀이 기구는 뭐부터 탈까? Chúng ta chơi trò nào trước đây? 우리 롤러코스터부터 타요. 저는 롤러코스터를 탈 때 제일 신나요. Chúng ta đi tàu lượn siêu...

V/A+ 어/아/여. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘V/A 어요/아요/여요.’

이번 주말에 뭐 하세요? Cuối tuần này anh sẽ làm gì? 글쎄, 특별한 계획은 없어. Để xem, anh không có kế hoạch gì đặc biệt cả. 우리...

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người...

V+지 말고 V+으세요/세요. Đưa ra mệnh lệnh đối với người nghe là đừng làm...

오후에 쇼핑하러 백화점에 가려고 해요. 같이 갈래요? Chiều nay tôi định đi trung tâm mua sắm để shopping. Cô có muốn đi cùng không? 백화점에 가지...

V+ 기로 했어요. Diễn tả việc đã quyết định hoặc hứa hẹn thực hiện...

다음 주에 고향 친구들이 한국에 오기로 했어요. 친구들과 같이 어디에 가면 좋을까요? Các bạn ở quê đã quyết định sẽ đến Hàn Quốc vào tuần...

N(으)로 V+을게요/ㄹ게요. Diễn tả ý định của người nói về việc lựa chọn một...

여기는 뭘 파는 가게예요? Đây là cửa hàng bán gì vậy ạ? 주인아저씨가 직접 만든 액세서리를 파는 가게예요. Là cửa hàng bán đồ trang sức do chú...

N은/는 N으로/로 하시겠어요? Hỏi ý của đối phương về việc sẽ chọn gì trong...

이 수제 햄버거 가게는 서울에서 아주 유명한 곳이에요. Quán ham-bơ-gơ tự làm này là nơi nổi tiếng ở Seoul đấy. 그래요? 왜 유명해요? Vậy ư? Sao lại...

어느 N ___? Hỏi về đối tượng được chọn trong số hai hay nhiều...

사장님께서 지난번에 추천해 주신 원두가 참 맛있었어요. Cà phê nguyên chất mà lần trước côchủ quán giới thiệu rất ngon ạ. 감사합니다. 저희 가게는 늘 최고급...

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+을까요?/ㄹ까요? Giải thích tình hình đồng thời đưa ra đề nghị sẽ...

줄무늬 옷이 흐엉 씨한테 잘 어울리네요. Áo kẻ rất hợp với cô Hương đấy! 네, 주로 단색 옷만 입었는데 기분 전환이 되네요. Vâng, tôi chủ yếu mặc...

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+(으)세요. Giải thích tình hình đồng thời đưa ra mệnh lệnh

다 입으셨어요? 나와 보세요. 정말 잘 어울리네요. Cô đã mặc xong chưa? Cô hãy thử ra ngoài xem! Thật sự rất hợp đấy ạ. 치마가 좀...

V+ 어/아/여 봐도 돼요? Sử dụng khi xin phép thực hiện một việc gì...

이 원피스 예쁘네요. 다른 색도 있어요? Cái váy này đẹp quá! Có màu khác không ạ? 하늘색하고 노란색이 있어요. Có màu xanh da trời và màu vàng...

V+ 어/아/여 보세요. Sử dụng khi khuyên đối phương thử làm một việc nào...

잘 고르셨네요. 어제 들어온 신상품이에요. Cô chọn đẹp quá! Đây là sản phẩm mới về hôm qua đấy ạ. 이거 입어 볼 수 있어요? Cái này mặc...

무슨 N을/를(어떤 N을/를, 언제…) ___는데요? Hỏi một cách nhẹ nhàng và chờ đợi phản...

넥타이 좀 보여 주세요. 선물할 거예요. Hãy cho tôi xem cà vạt với ạ! Tôi sẽ tặng quà ạ. 선물 받으시는 분 나이가 어떻게 되세요? Người nhận...

V+ (으)려고 하는데요. Diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói đồng...

어서 오세요. 뭘 찾으세요? Xin mời vào. Cô tìm gì ạ? 남자 티셔츠를 하나 사려고 하는데요. Tôi muốn mua một cái áo thun nam. 선물하실 거예요? Cô sẽ làm...

V+ 어/아/여 볼까요? Sử dụng khi đưa ra đề nghị thử thực hiện một...

우리 약속 날짜를 좀 미뤄도 돼요? Chúng ta dời ngày hẹn lại có được không ạ? 왜요? 무슨 급한 일이 생겼어요? Sao vậy ạ? Có việc gì...

V+ 는 중이에요. Sử dụng khi diễn tả việc đang thực hiện một hành...

흐엉 씨, 지금 어디예요? 출발했어요? Cô Hương, bây giờ cô ở đâu vậy? Cô đã xuất phát chưa? 나가려고 준비하는 중이에요. Tôi đang chuẩn bị đi. 정말 미안한데...

V/A+ 어도/아도/여도 돼요. Sử dụng khi thể hiện sự cho phép.

미안하지만 이번 주 약속을 못 지킬 것 같아요. Xin lỗi anh, có lẽ tuần này tôi không thể giữ hẹn được. 왜요? 무슨 일이 생겼어요? Sao vậy?...

V+을/ㄹ 건데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của người nghe khi người...

흐엉 씨, 토요일에 시간 있어요? Cô Hương, thứ bảy cô có thời gian không? 친구랑 쇼핑할 건데요. 왜요? Tôi sẽ đi mua sắm cùng với bạn. Sao...

못 V+는데요. Sử dụng khi không thể thực hiện một hành động nào đó

우빈 씨, 이번 주 모임에 가시지요? Anh Woo Bin, anh đến cuộc gặp mặt tuần này chứ ạ? 아니요, 저는 선약이 있어서 못 가는데요. 왜요? Không ạ,...
error: Content is protected !!