Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp

V+을지/ㄹ지 V+을지/ㄹ지 Không thể quyết định lựa chọn như thế nào và liệt kê...

나는 방학하면 아르바이트를 할 건데 너는 뭐 할 거야? Nếu vào kì nghỉ mình sẽ đi làm thêm, còn cậu sẽ làm gì? 나는 아르바이트를 할지...

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người...

한편으로는 -기도 하고, 다른 한편으로는 -기도 하다

안녕하세요? 교수님. 진로 상담을 받으려고 찾아왔습니다. Xin chào? Thưa giáo sư. Em tìm đến để nhận tư vấn con đường sau này ạ. 어서 와요. 이메일을...

V+ 기 쉽다(어렵다) Chỉ khả năng xảy ra việc nào đó là nhiều hoặc...

V+ 기 쉽다(어렵다) Được gắn vào thân động từ hành động để chỉ khả năng xảy ra việc nào đó là nhiều hoặc ít. 에어컨을 켜고...

A+ 어해요/아해요/여해요. Biến tính từ chỉ cảm xúc thành động từ, dùng trong câu...

어디가 아파서 오셨어요? Anh bị đau ở đâu nên đến đây vậy ạ? 우리 아들이 배를 아파해서 왔어요. Con trai tôi bị đau bụng nên tôi đến...

V+ 어/아/여 보세요. Sử dụng khi khuyên đối phương thử làm một việc nào...

잘 고르셨네요. 어제 들어온 신상품이에요. Cô chọn đẹp quá! Đây là sản phẩm mới về hôm qua đấy ạ. 이거 입어 볼 수 있어요? Cái này mặc...

V+ (으)려고 하는데 Diễn tả kế hoạch hoặc ý định có mối liên quan...

저 영화 봤어요? Anh đã xem bộ phim đó chưa? 아니요, 아직 못 봤어요. Chưa, tôi vẫn chưa xem được ạ. 원작이 만화인 영화인데 만화보다 영화가...

N인데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi nói đến...

여보세요? 서연 씨, 죄송하지만 제가 약속 시간에 좀 늦을 것 같아요. A lô, cô Seo Yeon, tôi xin lỗi nhưng có lẽ hôm nay tôi...

V/A+ 는다고/ㄴ다고/다고 해서 V/A+ 는/은/ㄴ 것은 아니다

어제 뉴스 봤어요? 이제 우리도 우주로 여행을 갈 수 있대요. Hôm qua cậu có xem tin tức không? Nghe nói là bây giờ chúng ta...

Động từ + 는/ㄴ다고요? Tính từ + 다고요? Hỏi lại hoặc xác nhận lời...

보증금은 얼마 정도 생각하세요? Anh nghĩ tiền đặt cọc khoảng bao nhiêu ạ? 2천만 원 정도 마련할 수 있어요. Tôi có thể chuẩn bị khoảng 20 triệu...

V+ 는/ㄴ다는 N, A+ 다는 N

V+ 는/ㄴ다는 N A+ 다는 N Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi thể hiện nội dung cụ thể của...

V+ 는다고/ㄴ다고 V+ 었는데/았는데/였는데

민수 씨, 안색이 너무 안 좋아요. 무슨 일 있어요? Min Su à, sắc mặt cậu không được tốt lắm. Có chuyện gì à? 어제 여자 친구한테...

V+ 다가 보니까

안녕하십니까? 오늘은 낚시왕 박준호 씨와 이야기를 나누도록 하겠습니다. 어떻게 낚시를 시작하게 되셨습니까? Xin chào. Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẽ câu chuyện cùng với...

V+ 을/ㄹ 거야? Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hoặc hạ thấp)...

넌 무슨 동아리에 들 거야? Cậu sẽ vào câu lạc bộ nào? 동아리? 생각해 본 적 없는데. Câu lạc bộ? Mình chưa từng nghĩ đến. 도서관...

N은/는 물론이고 N도

이번 주 토요일에 같이 축제 갈래? Thứ 7 tuần này mình cùng đi lễ hội nhé? 무슨 축제인데? Mà lễ hội gì thế? 도자기 축제인데 도자기를 좋아하면 재미있을...

N에 대해서 Sử dụng khi nói đến nội dung có liên quan đến danh...

면접 시험 준비 잘하고 있어? Cậu đang chuẩn bị tốt để thi phỏng vấn chứ? 준비하고 있는데 어떤 질문이 나올지 모르겠어. Mình đang chuẩn bị nhưng không...

A+ 지 않게 Dạng phủ định của ‘A+ 게’

주사도 맞아야 합니까? Phải tiêm nữa ạ? 네, 주사를 맞으셔야 해요. 이쪽으로 오세요. Vâng, phải tiêm nữa. Mời anh qua bên này ạ. 주사는 너무 무서운데요. Nhưng...

V+ 어/아/여. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của...

시험이 끝났으니까 오늘 우리 집에 놀러 와. Vì thi xong rồi nên hôm nay hãy đến nhà mình chơi! 나 오늘 도서관에 가야 돼. Hôm nay...

V+을/ㄹ 건데 V+을래/ㄹ래? Hỏi ý kiến người nghe dựa trên việc người nói sẽ...

이번 주말에 패션쇼에 갈 건데 같이 갈래? Cuối tuần này em sẽ đi tới buổi biểu diễn thời trang, anh có muốn đi cùng không? 난...

N을/를 가지고 가다/오다 Diễn tả việc mang một vật nào đó tới một địa...

(미술관에서) 작품 설명을 들을 수 있는 헤드폰을 빌리려고 하는데요. 어떻게 해야 해요? (Ở phòng tranh) Tôi muốn mượn tai nghe để có thể nghe giải...
error: Content is protected !!