N이라고/라고 하다²(지칭) Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân ở tình huống mang tính trang trọng.

처음 뵙겠습니다. 김우빈이라고 합니다. Rất hân hạnh lần đầu được gặp mặt. Cháu được gọi là Kim Woo Bin ạ. 안 그래도 한번 보고 싶었는데 이렇게 만나서 반가워요. 우리 딸한테서 얘기 많이 들었어요. Dù không như vậy thì tôi cũng muốn gặp một lần, rất vui được gặp mặt như...

V+ 을/ㄹ 만하다 Dù làm hành vi nào đó cũng được hoặc có giá trị để làm.

아르바이트 구했어? Cậu đã tìm được việc làm thêm chưa? 아니, 아직 못 구했어. 이번 달까지 구해야 하는데 걱정이야. Chưa, vẫn chưa thể tìm được. Đến tháng này tớ phải tìm được, lo lắng thật. 게시판에 근로 장학생 구한다는 공고가 붙었던데 신청해 볼래? Ở bảng thông báo đã dán công...

N에서 왔다 N에서 왔다 Sử dụng để nói nơi xuất thân.

저, 아르바이트 면접 때문에 왔는데요. Tôi, vì phỏng vấn làm thêm nên đã đến ạ. 한국어 실력이 정말 좋은데 어느 나라 사람이에요? Năng lực tiếng Hàn rất tốt, mà cô đến từ nước nào vậy? 중국에서 왔어요. 지금 연세대학교 경제학과에 재학 중이에요. Tôi đến từ Trung Quốc. Hiện tại tôi...

V/A+ 지요. Xác nhận lại sự thật hoặc đồng ý với ý kiến của đối phương

심리학 수업 발표 때문에 조모임을 해야 하는데 내일 시간 있어? Vì bài báo cáo của tiết tâm lý học mà chúng ta phải họp nhóm, ngày mai cậu có thời gian không? 내일은 편의점에 아르바이트를 하러 가야 돼. 미안해. Ngày mai tớ phải đi làm thêm ở cửa hàng tiện...

V+ 느라고 Vế trước trở thành nguyên nhân hay lý do của vế sau

새 핸드폰이 아주 예쁘네요. Điện thoại mới rất đẹp đó. 사진도 잘 찍혀서 좋아요. Chụp ảnh cũng rất đẹp nữa nên tôi rất thích. 케이스도 잘 고르셨네요. 핸드폰하고 잘 어울려요. Chọn vỏ bọc cũng rất tốt. Phù hợp với cái điện thoại. 회사 앞 대형 쇼핑몰의 판매점에서 샀어요. 그런데 우빈...

V/A + 겠군요. Dự đoán tình huống nào đó được khởi đầu từ điều mà sau khi nghe đối phương nói

어서 오세요. Xin mời vào. 핸드폰을 사려고 왔는데 신제품 좀 보여 주세요. Tôi đến để mua điện thoại, anh cho tôi xem sản phẩm mới với ạ. 핸드폰으로 무엇을 많이 하세요? 이건 스피커가 좋아서 음악을 자주 들으시는 분께 추천해요. Cô thường dùng điện thoại để làm gì vậy? Cái này...

V/A+ 고 해서 Nội dung ở vế trước là một trong những lý do của hành vi ở vế sau

핸드폰을 바꾸려고 하는데 어떤 제품이 좋을까요? Tôi định đổi điện thoại nhưng mà sản phẩm nào thì tốt nhỉ? 이왕이면 좋은 걸로 바꾸세요. 저도 최근에 새로 샀어요. Nếu đã như thế thì hãy đổi cái tốt luôn. Tôi cũng đã mua cái mới gần đây thôi. 우빈 씨는 항상 최신...