N이라고/라고 하다²(지칭) Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân ở tình huống mang tính trang trọng.

처음 뵙겠습니다. 김우빈이라고 합니다.
Rất hân hạnh lần đầu được gặp mặt. Cháu được gọi là Kim Woo Bin ạ.
안 그래도 한번 보고 싶었는데 이렇게 만나서 반가워요. 우리 딸한테서 얘기 많이 들었어요.
Dù không như vậy thì tôi cũng muốn gặp một lần, rất vui được gặp mặt như thế này. Tôi đã nghe nhiều chuyện từ con gái chúng tôi.
초대해 주셔서 감사합니다.
Cám ơn cô vì đã mời cháu.
차린 건 별로 없지만 많이 먹어요.
Tuy những cái đã chuẩn bị không có gì đặc biệt nhưng ăn nhiều vào nhé.
와, 진수성찬인데요. 상다리가 부러질 것 같아요.
Woa, bữa ăn thịnh soạn thật. Có lẽ gãy chân bàn mất.
하하하, 맛있게 먹고 앞으로 집에 자주 놀러와요.
Hahaha, hãy dùng thật ngon miệng và sau này thường xuyên đến nhà chơi nhé.

Bài viết liên quan  V/A+ 었던/았던/였던 탓에

N이라고/라고 하다²(지칭)
Được gắn vào danh từ sử dụng để chỉ ra đối tượng nào đó. Cũng được sử dụng khi nói tên của bản thân ở tình huống mang tính trang trọng.

Nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘이라고 하다’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘라고 하다’.

저는 유양이라고 합니다.
Tôi được gọi là Yu Yang

한국 사람들은 휴대전화를 주로 핸드폰이라고 합니다.
Người Hàn Quốc chủ yếu gọi cái điện thoại di động là điện thoại cầm tay.

영화나 드라마 등에 사용된 음악을 오에스티(OST)라고 한다.
Nhạc được sử dụng trong phim điện ảnh hay phim truyền hình gọi là OST.

Bài viết liên quan  N 만에 Diễn tả khoảng thời gian sau khi một việc nào đó diễn ra hoặc đến khi việc đó diễn ra.

Từ vựng
차리다 chuẩn bị, dọn
진수성찬 bữa tiệc thịnh soạn
상다리가 부러지다 gãy chân bàn (Dọn thức ăn nhiều đến mức gãy chân bàn)
놀러오다 đến chơi

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here