N처럼 Sử dụng khi nói về điểm giống với danh từ đứng trước ‘처럼’.

축하해요. 돌잔치에 초대해 주셔서 감사드려요. Xin chúc mừng anh. Cảm ơn anh vì đã mời tôi đến bữa tiệc thôi nôi. 바쁘신데 이렇게 와 주셔서 감사합니다. Cảm ơn cô mặc dù bận rộn cũng vẫn đến như thế này. 아기가 정말 인형처럼 예쁘네요. Em bé thật sự xinh đẹp giống...

V/A + 거나 Sử dụng khi chọn một trong số những nội dung ở vế trước và vế sau

올해 우리 아버지가 환갑이신데 어떻게 축하해 드려야 할지 고민이에요. Năm nay bố tôi tròn 60 mà tôi đang băn khoăn không biết nên chúc mừng ông như thế nào đây. 한국에서는 보통 자식들이 어떻게 해 드려요? Ở Hàn Quốc thì thông thường các con sẽ làm như thế nào ạ?...

N이/가 아니라 N이다 Phủ định danh từ đứng trước ‘이/가 아니라’ và khẳng định danh từ theo sau đó.

나 다음 달에 결혼해. Tháng sau mình kết hôn đấy. 그래? 축하해. 지난번에 내가 본 사람이지? Vậy ư? Chúc mừng cậu. Là người mình đã thấy lần trước đúng không? 그 사람이 아니라 얼마 전에 소개팅을 해서 만난 사람이야. Không phải là người đó mà là người mình gặp khi...

어떻게(무슨 N을/를, 어디로…) V+어/아/여야 할지 모르겠어요. Người nói không biết hành động phải làm.

여보세요. 뭘 도와드릴까요? A lô, tôi có thể giúp gì ạ? 타이어가 펑크 난 것 같은데 어떻게 해야 할지 모르겠어요. Hình như lốp xe bị nổ, tôi không biết phải làm sao. 잠시만 기다리세요. 기사를 보내 드릴게요. 지금 어디세요? Xin hãy đợi một lát ạ! Tôi sẽ cho kĩ thuật...

N밖에 Không có khả năng hoặc sự lựa chọn nào khác, hoặc nghĩ rằng cái gì đó là ít.

여기는 주차할 데가 없네요. Ở đây không có chỗ đỗ xe. 저기는 어때요? 저기밖에 없는 것 같아요. Đằng kia thế nào ạ? Có lẽ chỉ có đằng kia thôi. 너무 좁지 않아요? 제 차가 저 사이에 들어갈 수 있을까요? Chỗ đó không hẹp quá sao? Tôi có thể đi vào...

V/A+ 지 않아도 돼요. Sử dụng khi cho phép không cần thực hiện một hành động hoặc phải là một trạng thái nào đó.

늦어서 미안해요. 교통사고가 나서 늦었어요. Xin lỗi vì tới trễ. Vì xảy ra tai nạn giao thông nên tôi đã tới trễ ạ. 다친 데는 없어요? 병원에 가야 되는 거 아니에요? Cô có bị thương ở đâu không? Cô có cần đi bệnh viện không ạ? 괜찮아요. 병원에 가지 않아도...

N 말고 Đưa ra yêu cầu hoặc đề nghị về sự vật sự việc ở phía sau chứ không phải danh từ ở trước.

차를 사려고 하는데 같이 가 줄래? Tôi định mua xe, anh đi cùng tôi được không? 무슨 차를 사려고 하는데? Cô định mua xe gì? 이번에 새로 나온 스포츠카를 사고 싶어. Tôi muốn mua xe thể thao mới ra lần này. 운전면허를 딴 지 얼마 안 됐으니까 새 차 말고...

V/A+ 겠네요. Đưa ra một dự đoán nào đó dựa trên điều vừa mới biết được ở thời điểm nói.

운전면허 시험에 붙어서 좋겠네요. Chắc là cô rất vui vì đã đỗ kì thi bằng lái xe. 네, 한 번에 붙었어요. Vâng, tôi đã đỗ ngay lần đầu ạ. 축하해요. 한턱내세요. Chúc mừng cô nhé! Hãy khao đi ạ. 네, 한턱낼게요. 그런데 아직 혼자 운전할 자신이 없어요. Vâng, tôi sẽ...

V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái

유양 씨는 자주 나가는 모임이 있어요? Cô Yuyang có thường xuyên tham gia hội nhóm nào không? 네, 유학생 모임인데 한 달에 한 번쯤 모여요. Vâng có ạ, là hội du học sinh, mỗi tháng gặp nhau khoảng một lần ạ. 모이면 주로 뭘 해요? Khi gặp thì chủ yếu...