V+ 어라/아라/여라. Ra chỉ thị hoặc mệnh lệnh cho người nghe để thực hiện việc gì đó.

할아버지, 저 왔어요. 그동안 잘 지내셨어요? Ông nội ơi, cháu đến rồi đây ạ. Thời gian qua ông sống khỏe chứ? 아이고, 우리 손녀 왔구나. 할아버지가 얼마나 보고 싶었는데. Ôi trời ơi, cháu gái của chúng ta đến rồi à. Ông đã nhớ cháu biết nhường nào. 자주 찾아뵙지 못해서...

V/A+ 는/은/ㄴ 거 아닐까요? Xác nhận lại ý kiến hay suy nghĩ của người nghe một cách thận trọng với nội dung đã dự đoán.

명절은 잘 보냈어? Cậu trải qua kỳ nghỉ có vui không? 응, 난 친척집에 안 가니까 연휴 내내 그냥 집에서 잘 쉬었지. Ừ, vì tớ không đến nhà họ hàng nên trong suốt kỳ nghỉ cứ ở nhà nghỉ ngơi thôi. 부럽다. 나는 언제 결혼하냐는 친척들 잔소리에 시달렸는데. Ghen tỵ...

V+ 어/아/여야지요. Khuyên bảo hoặc yêu cầu đối phương làm hành động nào đó một cách nhẹ nhàng.

여보, 이번 명절에 친척들에게 줄 선물을 준비해야 할까? Vợ ơi, lễ này mình phải chuẩn bị quà tặng cho họ hàng à? 빈손으로 갈 수는 없으니까 준비해야지. Vì chúng ta không thể đến với tay không nên phải chuẩn bị chứ. 그럼 뭘 사 가지고 갈까? Vậy thì mua gì...

V/A+ 었었다/았었다/였었다 Biểu hiện nội dung của quá khứ đã khác với hiện tại.

명절에 고향 가지? 기차표는 예매했어? Ngày lễ bạn về quê phải không? Vậy đã đặt mua vé tàu chưa? 응, 표가 빨리 매진될 것 같아서 급히 예매했어. Ừ, có lẽ vé sẽ bán hết nhanh nên tôi đã đặt mua một cách nhanh chóng. 나도 기차표 예매하러 갔었는데 이미 매진됐던데....

V/A+ 었/았/였다니 다행이다

혹시 남은 음식 포장이 되나요? 배가 너무 불러서 다 못 먹을 것 같아요. Liệu thức ăn thừa có gói lại được không ạ? Vì tôi no quá có lẽ không thể ăn hết được ạ. 그럼요. 저희 포장 용기에 해 드리면 되죠? 잠시만요. Tất nhiên rồi. Chúng tôi cho vào...

V/A+ 을/ㄹ 것 같아서 Nói lý do đã dự đoán ở vế câu trước và giải thích tình huống ở vế câu sau

혹시 메뉴 바꿀 수 있을까요? 너무 매울 것 같아서 안 매운 걸로 먹으려고요. Liệu tôi có thể thay đổi thực đơn được không ạ? Có lẽ là món ăn rất cay nên tôi định ăn món không cay. 김치찌개 주문하셨죠? 주방에 먼저 확인해 볼게요. Cô đã gọi món canh kim...

V/A+ 어/아/여서 그런데 Vế câu trước trở thành nguyên nhân để đưa ra đề nghị hay câu hỏi cho vế câu sau

여기요, 테이블이 너무 더러운데 좀 깨끗하게 닦아 주세요. 주문도 빨리 받아 주시고요. Ở đây ạ, cái bàn bẩn quá anh hãy lau sạch với ạ. Và nhanh nhận gọi món giúp luôn nhé. 네, 잠깐만 기다려 주세요. Vâng, Cô vui lòng đợi một lát ạ. 죄송합니다. 빨리 닦아 드릴게요. Xin...

V+는/ㄴ대요, A+대요. Người nói muốn truyền tải thông tin đã biết trước hoặc nội dung đã đọc, đã nghe đến người khác

사장님, 손님은 언제 오신대요? 지금 예약 시간이 지난 것 같은데요. Giám đốc, khách hàng nói khi nào đến vậy ạ? Bây giờ có lẽ là thời gian đặt chỗ đã trôi qua rồi. 잠깐만. 전화해 볼게. Đợi một lát. Tôi sẽ gọi điện thử xem. 어휴, 그 손님들 오늘 안...