V+ 었/았/였다가 Diễn tả sau khi một hành động nào đó kết thúc thì một hành động khác xảy ra
네, 고객님. 무엇을 도와드릴까요? Vâng, thưa quý khách. Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ? 제 노트북 화면이 안 나와서요. Màn hình máy tính xách tay của tôi không hiện ra ạ. 제품 전원을 한번 껐다가 켜 보시겠어요? Xin anh vui lòng tắt nguồn sẳn phẩm rồi mở...