V+어/아/여야겠어요. Người nói nghĩ rằng một việc nào đó là rất cần thiết để đạt được một mục đích nào đó

이거 새로 산 코트예요? Đây là áo choàng mà anh mới mua ạ?
네, 어때요? Vâng, cô thấy thế nào ạ?
잘 어울려요. 그런데 소매가 좀 긴 것 같은데요.
Rất hợp ạ. Nhưng mà hình như tay áo hơi dài thì phải.
그렇지요? 수선을 맡겨야겠어요.
Cô cũng thấy vậy đúng không? Tôi phải đem đi sửa mới được.
구입한 매장에 맡기면 바로 수선을 해 줄 거예요.
Nếu anh mang đến cửa hàng mà anh đã mua thì người ta sẽ sửa cho anh ngay ạ.
이따가 퇴근하고 들러야겠어요.
Lát nữa sau khi tan sở tôi phải ghé qua mới được.

Bài viết liên quan  A+ 기는 뭐가 A+ 어/아/여요? Phủ nhận nghĩa đó một cách mạnh mẽ

V+어/아/여야겠어요.
Sử dụng khi người nói nghĩ rằng một việc nào đó là rất cần thiết để đạt được một mục đích nào đó.

날씨가 추워졌으니까 옷을 따뜻하게 입어야겠어요.
Vì trời đã trở lạnh nên phải mặc đồ ấm mới được.

차가 밀리니까 지하철을 타야겠어요.
Vì kẹt xe nên phải đi tàu điện ngầm mới được.

연말에는 손님이 많으니까 미리 식당 예약을 해야겠어요.
Vì vào cuối năm thì có nhiều khách nên phải đặt nhà hàng trước mới được.

Từ vựng
코트 áo choàng
수선 sửa (quần áo, giày dép, túi xách…)
구입하다 mua
매장 cửa hàng
들르다 ghé, ghé vào
연말 cuối năm

Bài viết liên quan  -는다고/ㄴ다고/다고 보다

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here