N은/는 N으로/로 하시겠어요? Hỏi ý của đối phương về việc sẽ chọn gì trong nhiều thứ.

이 수제 햄버거 가게는 서울에서 아주 유명한 곳이에요. Quán ham-bơ-gơ tự làm này là nơi nổi tiếng ở Seoul đấy. 그래요? 왜 유명해요? Vậy ư? Sao lại nổi tiếng ạ? 사장님께서 소스와 햄버거 패티를 직접 만드세요. 특히 ‘오늘의 햄버거’가 맛있어요. Chủ quán trước tiếp làm nước sốt và chả ham-bơ-gơ...

어느 N ___? Hỏi về đối tượng được chọn trong số hai hay nhiều thứ là gì.

사장님께서 지난번에 추천해 주신 원두가 참 맛있었어요. Cà phê nguyên chất mà lần trước côchủ quán giới thiệu rất ngon ạ. 감사합니다. 저희 가게는 늘 최고급 원두만 사용합니다. Cảm ơn anh. Cửa hàng của chúng tôi luôn chỉ sử dụng cà phê nguyên chất cao cấp nhất thôi ạ. 사장님,...

N으로/로⁴ 주세요. Diễn tả việc người nói lựa chọn một thứ gì đó trong số nhiều thứ và muốn mua hoặc lấy thứ đó.

어서 오세요. 또 오셨네요. Xin mời vào! Anh lại đến ạ. 이 가게 원두가 참 맛있어서요. 오늘 새로 볶은 원두가 있어요? Vì cà phê nguyên chất ở quán này ngon quá ạ. Hôm nay có cà phê nguyên chất mới rang không ạ? 이건 어떠세요? 콜롬비아산인데 오전에 볶아서 신선해요. Cái...

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+을까요?/ㄹ까요? Giải thích tình hình đồng thời đưa ra đề nghị sẽ thực hiện một việc nào đó.

줄무늬 옷이 흐엉 씨한테 잘 어울리네요. Áo kẻ rất hợp với cô Hương đấy! 네, 주로 단색 옷만 입었는데 기분 전환이 되네요. Vâng, tôi chủ yếu mặc quần áo đơn sắc nên thấy tâm trạng được thay đổi. 아까 입은 것보다 이게 더 잘 어울리는 것 같은데요. Hình như cái...

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+(으)세요. Giải thích tình hình đồng thời đưa ra mệnh lệnh

다 입으셨어요? 나와 보세요. 정말 잘 어울리네요. Cô đã mặc xong chưa? Cô hãy thử ra ngoài xem! Thật sự rất hợp đấy ạ. 치마가 좀 짧은 것 같은데요. Có vẻ như váy hơi ngắn ạ. 올해 짧은 치마가 유행이에요. 색이랑 디자인이 손님에게 잘 어울려요. Năm nay váy ngắn đang...

V+ 어/아/여 봐도 돼요? Sử dụng khi xin phép thực hiện một việc gì đó.

이 원피스 예쁘네요. 다른 색도 있어요? Cái váy này đẹp quá! Có màu khác không ạ? 하늘색하고 노란색이 있어요. Có màu xanh da trời và màu vàng ạ. 이거 입어 봐도 돼요? Cái này mặc thử có được không ạ? 그럼요. 왼쪽에 있는 탈의실에서 입어 보세요. Tất nhiên rồi. Cô...

V+ 어/아/여 보세요. Sử dụng khi khuyên đối phương thử làm một việc nào đó.

잘 고르셨네요. 어제 들어온 신상품이에요. Cô chọn đẹp quá! Đây là sản phẩm mới về hôm qua đấy ạ. 이거 입어 볼 수 있어요? Cái này mặc thử có được không ạ? 네, 한번 입어 보세요. 사이즈가 어떻게 되세요? Vâng, cô hãy mặc thử một lần đi. Size của cô...

무슨 N을/를(어떤 N을/를, 언제…) ___는데요? Hỏi một cách nhẹ nhàng và chờ đợi phản ứng của đối phương.

넥타이 좀 보여 주세요. 선물할 거예요. Hãy cho tôi xem cà vạt với ạ! Tôi sẽ tặng quà ạ. 선물 받으시는 분 나이가 어떻게 되세요? Người nhận quà bao nhiêu tuổi ạ? 30대 초반이에요. Đầu 30 ạ. 선물 받으시는 분이 무슨 색 옷을 자주 입으시는데요? Người nhận quà thường mặc...

V+ (으)려고 하는데요. Diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói đồng thời chờ đợi phản ứng của người nghe.

어서 오세요. 뭘 찾으세요? Xin mời vào. Cô tìm gì ạ? 남자 티셔츠를 하나 사려고 하는데요. Tôi muốn mua một cái áo thun nam. 선물하실 거예요? Cô sẽ làm quà tặng ạ? 네, 아버지께 선물할 거예요. Vâng, tôi sẽ tặng cho bố. 그럼 이건 어떠세요? 연세가 있으신 분들에게 인기가 많아요....

V+ 어/아/여 볼까요? Sử dụng khi đưa ra đề nghị thử thực hiện một hành động nào đó.

우리 약속 날짜를 좀 미뤄도 돼요? Chúng ta dời ngày hẹn lại có được không ạ? 왜요? 무슨 급한 일이 생겼어요? Sao vậy ạ? Có việc gì gấp ạ? 네, 회사에 중요한 회식이 생겼어요. Vâng, công ty có bữa tiệc quan trọng ạ. 그럼 언제가 좋아요? Vậy khi nào thì...