V/A+ 었어/았어/였어. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của câu trần thuật ‘V/A+ 었/았/였어요.’.
방금 탄 놀이 기구 너무 재미있지 않아요? 어머, 그런데 괜찮아요? Trò chúng ta chơi lúc nãy thật thú vị quá phải không? Ôi trời, nhưng mà anh có sao không? 괜찮아. Không sao. 정말 괜찮아요? 얼굴이 하얗게 질렸어요. Anh thật sự không sao chứ? Mặt anh trắng bạch. 아니, 나...