A + 은/ㄴ 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về một trạng thái nào đó là không chắc chắn.

서연 씨는 회사 일이 많은 것 같아요. Có vẻ như cô Seo Yeon khá nhiều việc công ty. 왜 그렇게 생각해요? Sao anh lại nghĩ như vậy? 전화하면 항상 회사에서 일하고 있어요. Khi tôi gọi điện lúc nào cô ấy cũng đang làm việc ở công ty. 서연 씨가 바빠서...

N에서⁴ __ 제일 __ Diễn tả một người, sự việc, sự vật là nhất trong phạm vi tổng thể nào đó

우리 동호회에서 누가 제일 마음에 들어요? Anh thấy thích ai nhất trong câu lạc bộ của chúng ta? 서연 씨요. 제가 좋아하는 스타일이에요. Cô Seo Yeon ạ. Đó là kiểu người mà tôi thích. 그래요? 활발한 성격을 좋아하는군요. Vậy sao? Thì ra anh thích tính cách hoạt bát. 네, 저는...

V+ 고 계시다 Là biểu hiện đề cao chủ thể của ‘V+ 고 있다’

(전화로) 지금 뭐 하고 계세요? (qua điện thoại) Cô đang làm gì vậy ạ? 빨래를 개고 있어요. Tôi đang gấp quần áo đã giặt ạ. 빨래가 많아요? Có nhiều quần áo không ạ? 네, 가족이 많아서 빨래가 많아요. Nhiều ạ, gia đình có nhiều người nên quần áo giặt cũng...

V+ 고 있다² Diễn tả một hành động đã được hoàn thành và trạng thái đó được tiếp diễn đến hiện tại

왜 앞치마를 하고 있어요? Tại sao anh lại đeo tạp dề vậy ạ? 우리 집에 처음 왔으니까 제가 맛있는 음식을 해 줄게요. Vì đây là lần đầu tiên cô đến nhà tôi nên tôi sẽ nấu món nào đó ngon cho cô. 무슨 음식을 만들어 줄 거예요? Anh sẽ làm...

V/A + 지 않고 Phủ nhận nội dung ở vế trước và liệt kê nội dung ở vế sau

청소기를 하나 사고 싶어요. 무슨 청소기가 좋아요? Tôi muốn mua một cái máy hút bụi. Loại máy hút bụi nào thì tốt nhỉ? 글쎄요. 저는 청소기를 쓰지 않고 직접 쓸고 닦아요. Để xem đã. Tôi không dùng máy hút bụi mà trực tiếp quét rồi lau chùi. 힘들지 않아요? Không...

V+ 고³ duy trì trạng thái của hành động đã được hoàn thành ở vế trước và thực hiện hành động ở vế sau

스티브 씨가 요리를 했으니까 설거지는 제가 할게요. Vì anh Steve đã nấu ăn nên tôi sẽ rửa bát. 아니에요. 제가 할게요. Không đâu. Tôi sẽ rửa ạ. 괜찮아요. 설거지를 하면 스트레스가 풀려요. Không sao đâu ạ. Khi rửa bát tôi cảm thấy bớt căng thẳng hơn. 고마워요. 그럼 저쪽에 있는...

V+ 고 있다¹ Diễn tả việc một hành động nào đó đang được diễn ra và tiếp tục

(전화로) 지금 뭐 하고 있어요? (qua điện thoại) Bây giờ cô đang làm gì vậy? 방이 너무 더러워서 청소를 하고 있어요. Vì phòng bẩn quá nên tôi đang dọn dẹp. 그럼 청소를 다 하고 영화 보러 갈래요? Vậy sau khi dọn phòng xong chúng ta đi xem phim nhé! 좋아요....

V+ 으려고/려고 했어요. Đối tượng được nhắc đến đã có ý định thực hiện một hành động nào đó trong quá khứ

컴퓨터가 고장이 났어요. 한번 봐 주시겠어요? Máy tính của tôi bị hư rồi. Cô có thể xem giúp tôi được không? 간단한 고장이군요. Thì ra là chỉ bị hỏng đơn giản! 그래요? 저는 서비스 센터에 맡기려고 했어요. Vậy ư? Tôi đã định giao cho trung tâm dịch vụ đấy. 이...

V+ 어/아/여 드릴까요? Hỏi ý người nghe một cách lịch sự về việc người nói sẽ thực hiện việc nào đó cho người nghe.

다음 주에 시간이 있어요? Tuần sau anh có thời gian không ạ? 네, 저는 시간이 많아요. 왜요? Vâng, tôi có nhiều thời gian. Sao vậy ạ? 다음 주 토요일에 이사할 거예요. 와서 도와주실 수 있어요? Tôi sẽ chuyển nhà vào thứ bảy tuần sau. Anh có thể đến giúp tôi...

V+ 어/아/여 드릴게요. Người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện một việc nào đó cho người nghe

흐엉 씨를 만나면 이 책 좀 전해 줄 수 있어요? Nếu gặp cô Hương, cô có thể chuyển giùm tôi cuốn sách này được không ạ? 무슨 책이에요? Sách gì vậy ạ? 지난번에 흐엉 씨한테서 빌린 책이에요. Đây là sách tôi mượn cô Hương lần trước. 네, 제가 전해 드릴게요....