V+ 어/아/여 주셔서 고맙습니다(감사합니다). Diễn tả lí do người nói cảm thấy biết ơn về hành động người nghe đã thực hiện cho

여기에 세워 주세요. 여기가 우리 집이에요. Hãy dừng lại ở đây giùm tôi. Đây là nhà của tôi. 네, 어서 들어가세요. Vâng, cô vào nhà đi ạ. 집까지 태워 주셔서 고맙습니다. Cảm ơn anh vì đã chở tôi về đến nhà. 아니에요. 다음에도 부탁하세요. Không có gì ạ. Lần sau...

V+ 어/아/여 줄 수 있어요? hỏi người nghe có khả năng thực hiện một hành động cho người nói hay không.

휴가 때 우리 강아지 좀 돌봐 줄 수 있어요? Vào kì nghỉ cô có thể chăm sóc giúp tôi con cún của tôi được không? 왜요? 여행 가려고 해요? Sạo vậy? Anh định đi du lịch ạ? 네, 여행 갈 때 데리고 갈 수 없어서요. Vâng, vì tôi không thể...

V+ 어/아/여 주시겠어요? hỏi một cách lịch sự người nghe có muốn thực hiện một hành động nào đó cho người nói hay không

실례합니다. 길 좀 가르쳐 주시겠어요? Xin lỗi. Cô có thể chỉ đường giúp tôi không ạ? 어딜 찾으세요? Anh tìm tới đâu ạ? 서울역에 가려고 해요. Tôi định đến ga Seoul ạ. 오른쪽으로 쭉 가면 서울역이 있어요. Anh đi thẳng về phía bên phải là tới ga Seoul ạ. V+...

V+ 었는데/았는데/였는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung liên quan đến hành động đã được hoàn thành ở vế trước

무엇을 찾아요? Cô tìm gì vậy? 귀걸이가 떨어졌는데 안 보여요. Hoa tai bị rơi mà tôi không thấy đâu cả. 비싼 거예요? Có mắc không ạ? 비싸지 않지만 너무 소중한 거예요. Không mắc nhưng đó là thứ rất quan trọng. V+ 었는데/았는데/였는데 Sử dụng để giải thích thêm ở vế...

V+ 는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung có liên quan đến hành động của vế trước

강아지가 참 귀엽군요. 언제부터 키웠어요? Con cún dễ thương quá! Cô nuôi từ khi nào vậy? 몇 년 전에 제가 집에 가는데 저를 따라왔어요. Mấy năm trược tôi đi về nhà và nó đi theo tôi 주인이 없었어요? Nó không có chủ sao? 네, 주인을 못 찾아서 제가 키웠어요. Vâng,...

V/A + 었/았/였을 때 sự việc ở vế sau diễn ra ở thời điểm sự việc ở vế trước được hoàn thành

이건 무슨 사진이에요? Cái này là hình gì vậy ạ? 프랑스에 여행을 갔을 때 찍은 사진이에요. Là bức hình chụp khi tôi đi du lịch Pháp. 경치가 참 아름답네요. Cảnh đẹp quá! 그렇지요? 또 가고 싶어요. Đúng vậy! Tôi muốn đi nữa ạ. V/A + 었/았/였을 때 Diễn tả sự...

N인데¹ giới thiệu hoặc đưa thông tin về danh từ ở vế trước, giải thích thêm nội dung có liên quan đến danh từ đó ở vế sau.

그 티셔츠 새로 샀어요? 처음 봐요. Cái áo thun đó cô mới mua à? Đây là lần đầu tiên tôi thấy. 친구가 준 선물인데 아주 마음에 들어요. Đây là món quà bạn tặng và tôi rất thích nó. 정말 예쁘네요. 잘 어울려요. Nó thật đẹp! Rất hợp với cô đấy...

안 V+ 으려고/려고 해요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất không định thực hiện một hành động nào đó

흐엉 씨도 이번 여행 같이 가지요? Cô Hương cũng đi du lịch lần này đúng không ạ? 글쎄요. 저는 안 가려고 해요. Để xem đã. Tôi định không đi. 정말요? 왜요? Thật ư? Tại sao vậy ạ? 가고 싶지만 할 일이 너무 많아요. Tôi cũng muốn đi nhưng có quá...