V+ 어/아/여 주셔서 고맙습니다(감사합니다). Diễn tả lí do người nói cảm thấy biết ơn về hành động người nghe đã thực hiện cho
여기에 세워 주세요. 여기가 우리 집이에요. Hãy dừng lại ở đây giùm tôi. Đây là nhà của tôi. 네, 어서 들어가세요. Vâng, cô vào nhà đi ạ. 집까지 태워 주셔서 고맙습니다. Cảm ơn anh vì đã chở tôi về đến nhà. 아니에요. 다음에도 부탁하세요. Không có gì ạ. Lần sau...