V+ 으려고/려고 했어요. Đối tượng được nhắc đến đã có ý định thực hiện một hành động nào đó trong quá khứ
컴퓨터가 고장이 났어요. 한번 봐 주시겠어요? Máy tính của tôi bị hư rồi. Cô có thể xem giúp tôi được không? 간단한 고장이군요. Thì ra là chỉ bị hỏng đơn giản! 그래요? 저는 서비스 센터에 맡기려고 했어요. Vậy ư? Tôi đã định giao cho trung tâm dịch vụ đấy. 이...