V+ 으려고/려고 해요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất định thực hiện một hành động nào đó

이번 연휴에 흐엉 씨랑 여행을 갈 거예요. 같이 가시겠어요? Vào dịp nghỉ lễ này tôi sẽ đi du lịch cùng với cô Hương. Anh có muốn đi cùng không ạ? 어디로 가려고 해요? Cô định đi đâu vậy? 가까운 섬으로 가려고 해요. Tôi định đi đến một hòn đảo gần...

V+ 으실래요/실래요?² Hỏi ý kiến của đối phương về một hành động nào đó

우리 내일 오후에 출발하지요? 저는 회사에서 일을 끝내고 갈게요. Ngày mai chúng ta xuất phát vào buổi chiều phải không ạ? Tôi sẽ làm xong việc ở công ty rồi đi. 기차역으로 바로 오실래요? Cô đến ga xe lửa luôn nhé! 네, 바로 갈게요. Vâng, tôi sẽ đến đó luôn....

같이 V+ 을래요/ㄹ래요? Hỏi ý của người nghe về việc cùng nhau thực hiện một hành động nào đó

연휴 때 계획이 있어요? Vào dịp nghỉ lễ anh có kế hoạch gì không? 여행을 가고 싶지만 같이 갈 사람이 없어요. Tôi muốn đi du lịch nhưng không có người đi cùng. 저는 친구 몇 명이랑 제주도에 갈 거예요. 같이 갈래요? Tôi thì sẽ đi đảo Jeju cùng với mấy...

V/A + 네요. Truyền tải đến người nghe cảm nhận hoặc sự thật nào đó mới biết được ở thời điểm nói

여름 방학이 언제예요? Kì nghỉ hè là khi nào vậy ạ? 6월 15일부터 8월 29일까지예요. Từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 29 tháng 8 ạ. 방학이 기네요. Kì nghỉ thật dài! 네, 그래서 여행을 갈 거예요. Vâng, vì thế tôi sẽ đi du lịch. V/A + 네요. Sử dụng...

N에⁴ N Diễn tả danh từ đứng trước ‘에’ là mức đo của giá cả hoặc tính toán

수영을 날마다 하세요? Anh bơi mỗi ngày ạ? 네, 거의 날마다 해요. 하루에 한 시간쯤 해요. Vâng, hầu như tôi bơi mỗi ngày. Một ngày tôi bơi khoảng một tiếng đồng hồ. 힘들지 않아요? Không mệt sao ạ? 좀 힘들지만 스트레스가 풀려요. Hơi mệt nhưng giảm được căng thẳng ạ....

N이/가³ 되다 Danh từ đừng trước được biến đổi thành hoặc trở thành danh từ đứng sau

무슨 운동을 좋아하세요? Anh thích môn thể thao nào? 야구를 좋아해요. 그래서 야구 선수가 되고 싶었어요. Tôi thích bóng chày. Vì thế trước đây tôi từng muốn trở thành tuyển thủ bóng chày. 요즘도 야구를 자주 하세요? Dạo này anh vẫn thường xuyên chơi bóng chày chứ? 아니요, 시간이 없어서...

N으로/로³ Diễn tả danh từ đứng trước trở thành phương tiện hoặc cách thức để thực hiện một hành động nào đó.

배드민턴을 같이 칠까요? Chúng ta cùng chơi cầu lông nhé! 네, 좋아요. 그런데 저는 배드민턴 채가 없어요. Vâng, được thôi. Nhưng tôi không có vợt. 저는 배드민턴 채가 있어요. 제 것으로 칩시다. Tôi có vợt. Hãy chơi bằng cái của tôi nhé! 네, 그럼 가져오세요. 기다릴게요. Vâng, vậy anh hãy...

V+ 을/ㄹ 줄 몰라요. Không biết nên không thể thực hiện một việc nào đó

인라인스케이트를 타러 갈까요? Chúng ta đi trượt patin nhé? 저는 인라인스케이트를 탈 줄 몰라요. Tôi không biết trượt patin. 그럼 자전거는 탈 줄 아세요? Vậy chị có biết đi xe đạp không? 네, 자전거는 탈 줄 알아요. Vâng, xe đạp thì tôi biết đi. V+ 을/ㄹ 줄 몰라요. Diễn tả...