N에⁴ N Diễn tả danh từ đứng trước ‘에’ là mức đo của giá cả hoặc tính toán

수영을 날마다 하세요?
Anh bơi mỗi ngày ạ?
네, 거의 날마다 해요. 하루 한 시간쯤 해요.
Vâng, hầu như tôi bơi mỗi ngày. Một ngày tôi bơi khoảng một tiếng đồng hồ.
힘들지 않아요?
Không mệt sao ạ?
좀 힘들지만 스트레스가 풀려요.
Hơi mệt nhưng giảm được căng thẳng ạ.

N에⁴ N
Diễn tả danh từ đứng trước ‘에’ là mức đo của giá cả hoặc tính toán.
Xem thêm:
N에¹ N이/가 있어요. chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật.
N에² chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái
N에³ 가다/오다/다니다 thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó

Bài viết liên quan  N이기 때문에 Miêu tả thuộc tính của danh từ ở vế trước đồng thời điều đó chính là nguyên nhân của vế sau

저는 일 년 두 번쯤 여행을 가요.
Một năm tôi đi du lịch khoảng hai lần.
공책 세 권 이천오백 원이에요.
Ba quyển vở giá hai ngàn năm trăm won.
사과 한 개 얼마예요?
Một quả táo bao nhiêu vậy ạ?

Từ vựng
하루 một ngày
힘들다 mệt, vất vả
스트레스가 풀리다 áp lực được giải tỏa
번 lần
년 năm
권 quyển
이천오백 hai ngàn năm trăm
백일(101), 백이(102)…백십(110), 백십일(111)…백이십(120)…백삼십(130)…이백(200)…삼백(300)…구백구십구(999), 천(1000), 천일(1001)…천백(1100),…천이백(1200)…천구백(1900)… 천구백구십구(1999), 이천(2000)…삼천(3000)…구천(9000)…구천구백구십구(9999), 만(10000)
원 won
사과 táo
얼마 bao nhiêu

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here