N에서² N까지³ chỉ địa điểm xuất phát và điểm đến

집에서 회사까지 얼마나 걸려요? Từ nhà đến công ty mất bao lâu? 50분쯤 걸려요. Mất khoảng 50 phút. 지하철을 타요? Cô đi tàu điện ngầm à? 아니요, 버스를 타요. Không, tôi đi xe buýt. N에서² N까지³ ‘에서’ chỉ địa điểm xuất phát, và ‘까지’ chỉ điểm đến. Xem thêm N에서¹...

N이나/나¹ Trong số các đối tượng được liệt kê thì chỉ một đối tượng được lựa chọn

오늘은 초밥을 먹을까요? Hôm nay chúng ta ăn sushi nhé? 저는 생선을 안 좋아해요. Tôi không thích cá. 그럼 돈가스나 치킨을 먹을까요? Vậy chúng ta ăn dongasu hoặc gà nhé? 좋아요. 오랜만에 치킨을 먹읍시다. Được đấy. Lâu rồi chúng ta ăn gà đi. N이나/나¹ Sử dụng để chỉ rằng trong...

V으세요/세요. đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối với đối tượng cần kính trọng

여기요. Anh/chị ơi! 네, 손님. 뭘 드릴까요? Vâng, quý khách dùng gì ạ? 여기 돼지갈비 2인분하고 냉면 주세요. Hãy cho chúng tôi hai phần sườn heo và mì lạnh. 네, 잠시만 기다리세요. Vâng, xin đợi một lát ạ! V으세요/세요. Sử dụng khi đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối...

N이랑/랑¹ liệt kê danh từ

이 식당은 무엇이 맛있어요? Quán này có món gì ngon vậy? 돼지갈비랑 냉면이 맛있어요. Sườn heo và mì lạnh rất ngon. 그럼 그걸 먹읍시다. Vậy chúng ta ăn món đó đi! 목이 말라요. 음료수도 시킵시다. Tôi khát nước. Chúng ta gọi đồ uống đi! N이랑/랑¹ Sử dụng khi liệt kê...

V읍시다/ㅂ시다. người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó

점심에 무엇을 먹을까요? Trưa nay chúng ta ăn gì đây nhỉ? 오랜만에 중국 음식을 먹읍시다. Lâu rồi chúng ta ăn đồ ăn Trung Quốc đi! 볶음밥을 먹을까요? Ăn cơm chiên nhé? 저는 탕수육을 먹고 싶어요. 탕수육하고 볶음밥을 먹읍시다. Tôi thích ăn món thịt tẩm bột chiên. Chúng ta ăn thịt...

어디에서(언제, 무슨,…) N을/를 V+을까요/ㄹ까요? Đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó

어디에서 식사를 할까요? Chúng ta nên ăn ở đâu nhỉ? 지하철역 앞에 분식집이 있어요. 거기는 어때요? Ở trước bến tàu điện ngầm có tiệm mì. Anh thấy chỗ đó thế nào? 좋아요. 무엇을 먹을까요? Được đấy. Chúng ta ăn gì nhỉ? 김밥하고 라면을 먹고 싶어요. Tôi muốn ăn cơm cuộn...

V+을까요/ㄹ까요?¹ người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động

벌써 7시예요. 약속이 있어요? Đã 7 giờ rồi. Cô có hẹn không? 아니요, 약속이 없어요. Không, tôi không có hẹn. 그럼 회사 앞에서 같이 저녁을 먹을까요? Vậy chúng ta cùng ăn tối ở trước công ty nhé? 네, 좋아요. Vâng, được ạ. V을까요/ㄹ까요?¹ Sử dụng khi người nói đề nghị...

N까지² chỉ thời gian phải kết thúc một hành động, giới hạn của một phạm vi

회사가 어디에 있어요? Công ty ở đâu vậy? 시내에 있어요. 광화문 역에서 가까워요. Ở trong thành phố. Gần ga Kwanghwamun. 몇 시까지 출근해요? Anh đến chỗ làm lúc mấy giờ? 오전 8시 30분까지 출근해요. Tôi đến chỗ làm lúc 8 giờ 30 phút. N까지² Sử dụng để chỉ địa điểm...