Trợ từ 에³ – Thể hiện đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động

어디에 가요? Cô đi đâu vậy? 수영장에 가요. Tôi đi đến bể bơi. 날마다 수영을 해요? Cô bơi mỗi ngày à? 네, 날마다 수영을 해요. Vâng, tôi bơi mỗi ngày. N에³ 가다/오다/다니다 Sử dụng khi danh từ đứng trước các động từ hành động như ‘가다, 오다, 다니다’ là điểm...

안 V/A어요/아요/여요. Phủ định dạng ngắn của ‘V/A지 않아요’

집에서 보통 무엇을 해요? Ở nhà thông thường cô làm gì? 저는 음악을 자주 들어요. Tôi thường nghe nhạc. 클래식 음악도 들어요? Cô có nghe nhạc cổ điển không? 아니요, 저는 클래식 음악을 안 좋아해요. 그래서 자주 안 들어요. Không, tôi không thích nhạc cổ điển. Vì thế, tôi không...

V/A지 않아요. Hình thức phủ định của ‘V/A어요/아요/여요.’

유양 씨는 여행을 자주 해요? Cô Yuyang có thường xuyên đi du lịch không? 아니요, 여행을 자주 하지 않아요. Không, tôi không thường xuyên đi du lịch. 왜 자주 하지 않아요? Tại sao cô không thường xuyên đi? 시간이 없어요. Tôi không có thời gian. V/A지 않아요. Là hình thức...

V고 싶어 해요. Chủ ngữ ngôi thứ ba muốn thực hiện một hành động nào đó

이 근처에 테니스장이 있어요? Ở gần đây có sân tennis không? 네, 있어요. 왜요? Vâng, có. Sao vậy? 유양 씨가 테니스를 배우고 싶어 해요. Cô Yuyang muốn học tennis. 학교 옆에 테니스장이 있어요. Ở bên cạnh trường học có sân tennis. V고 싶어 해요. Dùng để chỉ chủ ngữ ngôi...

V고 싶어요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất muốn thực hiện một hành động nào đó

유양 씨는 무엇을 배우고 싶어요? Cô Yuyang muốn học cái gì? 저는 운동을 배우고 싶어요. Tôi muốn học thể thao. 무슨 운동을 배우고 싶어요? Cô muốn học môn thể thao nào? 테니스를 배우고 싶어요. Tôi muốn học tennis. V고 싶어요. Sử dụng để chỉ chủ ngữ ngôi thứ nhất muốn...

Trợ từ 에서¹ chỉ nơi chốn – N에서¹ N을/를 V어요/아요/여요.

유양 씨는 책을 자주 읽어요? Cô Yuyang có thường xuyên đọc sách không? 네, 소설책을 자주 읽어요. Vâng, tôi thường xuyên đọc tiểu thuyết. 보통 어디에서 책을 읽어요? Thông thường cô đọc sách ở đâu? 커피숍에서 책을 읽어요. Tôi đọc sách ở quán cà phê. N에서¹ N을/를 V어요/아요/여요. ‘에서’ được...

‘을/를’ là tân ngữ của câu – N은/는 N을/를 V어요/아요/여요.

우빈 씨는 여자 친구를 자주 만나요? Anh Woo Bin có thường xuyên gặp bạn gái không? 네, 자주 만나요. Vâng, thường xuyên gặp. 무엇을 해요? Anh và bạn gái thường làm gì? 같이 영화를 봐요. Chúng tôi cùng nhau xem phim. N은/는 N을/를 V어요/아요/여요. Mẫu câu này dùng để chỉ...