Trợ từ 에 chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật – N에 N이/가 있어요?

집에 애완동물이 있어요? Trong nhà có thú cưng không? 네, 고양이가 있어요. Có, có mèo ạ. 고양이가 어때요? Con mèo thế nào ạ? 귀여워요. Dễ thương ạ. N에 N이/가 있어요? Là hình thức nghi vấn của ‘N에 N이/가 있어요.'(xem thêm tại đây) ‘에’ được sử dụng khi chỉ vị trí...

Trợ từ 에¹ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật – N에¹ N이/가 있어요

저기가 유양 씨의 방이에요? Đằng kia là phòng của cô Yuyang à? 네, 제 방이에요. Vâng, đó là phòng của tôi. 방이 밝아요? Phòng có sáng không? 네, 밝아요. 방에 창문이 있어요. Vâng, sáng. Trong phòng có cửa sổ. N에¹ N이/가 있어요. ‘에’ được sử dụng khi chỉ vị trí...

어요/아요 đuôi câu kính trọng đối phương và ở hình thức thân mật – N이/가 V/A어요/아요

여기가 우리 아파트예요. Đây là chung cư của tôi. 저것이 뭐예요? Cái kia là gì vậy? 헬스클럽이에요. 헬스클럽이 아주 넓어요. Đó là phòng tập thể hình. Phòng tập thể hình rất rộng. 유양 씨의 집은 어디예요? Nhà của cô Yuyang ở đâu vậy? 바로 저기예요. Ở ngay đằng kia. 집이...

‘이/가’chỉ danh từ đứng trước là chủ ngữ của câu – N이/가 N이에요/예요?

유양 씨의 집은 아파트예요? Nhà của cô Yuyang là chung cư à? 네, 아파트예요. Vâng, là chung cư. 아파트의 이름이 뭐예요? Tên của chung cư là gì? 연세 아파트예요. Là chung cư Yeonsei. N이/가 N이에요/예요? Là hình thức nghi vấn của ‘N이/가 N이에요/예요.’ (xem thêm tại đây) ‘이/가’ dùng để...

‘이/가’ chỉ danh từ đứng trước là chủ ngữ câu – N이/가² N이에요/예요.

스티브 씨는 회사원이에요? Anh Steve là nhân viên công ty à? 아니요, 회사원이 아니에요. 의사예요. Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là bác sỹ. 그럼 누가 회사원이에요? Vậy ai là nhân viên công ty? 흐엉 씨가 회사원이에요. Cô Hương là nhân viên công ty. N이/가² N이에요/예요....

Trợ từ sở hữu cách ‘의’ – “của”- N은/는 N의 N이에요/예요.

다니엘 씨는 누구예요? Anh Dainel là ai vậy? 다니엘 씨는 스티브 씨의 남동생이에요. Anh Daniel là em trai của anh Steve 다니엘 씨는 우빈 씨의 친구예요? Anh Dainel là bạn của anh Woo Bin à? 네, 다니엘 씨는 제 친구예요. Vâng, anh Daniel là bạn của tôi. N은/는 N의 N이에요/예요....

이/그/저 N은/는 N이에요/예요. …này/đó/kia là…

저 사람은 누구예요? Người kia là ai vậy? 저 사람은 흐엉 씨예요. Người kia là cô Hương. 베트남 사람이에요? Chị là người Việt Nam à? 네, 베트남 사람이에요. Vâng, tôi là người Việt Nam. 이/그/저 N은/는 N이에요/예요. 이’ được dùng khi vị trí của danh từ đứng sau nó gần...

‘은/는’ chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề – N은/는 N이에요/예요?

유양 씨는 중국 사람이에요? Cô Yuyang là người Trung Quốc à? 네, 저는 중국 사람이에요. Vâng, tôi là người Trung Quốc. 학생이에요? Cô là sinh viên à? 네, 학생이에요. Vâng, tôi là sinh viên. N은/는 N이에요/예요? Là hình thức nghi vấn của ‘N은/는 N이에요/예요.’ (xem thêm tại đây) N là...