-는/은/ㄴ다고 다 -는/은/ㄴ 건 아니다
통조림을 싸게 팔기에 많이 샀어. 유통기한도 정말 길어. Vì nghe bảo thức ăn đóng hộp bán rẽ nên tôi đã mua nhiều. Thời hạn sử dụng cũng rất dài. 유통기한이 길다고 다 좋은 건 아니야. Dù có nói là thời hạn sử dụng dài thì không phải tất cả đều...
Mang Hàn Quốc đến gần với bạn hơn
통조림을 싸게 팔기에 많이 샀어. 유통기한도 정말 길어. Vì nghe bảo thức ăn đóng hộp bán rẽ nên tôi đã mua nhiều. Thời hạn sử dụng cũng rất dài. 유통기한이 길다고 다 좋은 건 아니야. Dù có nói là thời hạn sử dụng dài thì không phải tất cả đều...
송 기자, 여름철 직장인들의 옷차림에 대한 설문조사 결과를 소개해 주시지요. Phóng viên Song, hãy giới thiệu kết quả điều tra khảo sát về cách ăn mặc của những người đi làm vào mùa hè đi chứ. 네, 직장인 500명 중 45%가 반바지 등 캐주얼한 복장을 선호하는 것으로 나타났습니다. Vâng, 45%...
길거리에서 사먹는 음식에서 세균이 엄청 많이 나왔다는 뉴스 봤어? Cô đã nghe tin tức nói rằng ở thức ăn mà mua ăn ở đường phố thì rất nhiều vi khuẩn xuất hiện? 응, 길거리에서 파는 음식들은 위생적으로 음식을 조리하는 게 쉽지 않겠지만 그래도 너무 비위생적인 곳이 많더라. Ừ, những thức...
밥을 먹었는데 또 빵을 먹는 거야? Cô đã ăn cơm rồi mà vẫn ăn bánh mỳ à? 난 식후에 빵이나 케이크를 먹지 않으면 허전한 느낌이 들어. Nếu tôi không ăn bánh mỳ hay bánh ngọt sau bữa ăn thì sẽ mang cảm giác trống trãi. 그거 탄수화물 중독이야. 탄수화물이 중요하긴...
송 기자, 오늘은 직장인들의 회식 문화를 취재하셨지요? Nhà báo Song, hôm nay đã lấy thông tin về văn hóa tiệc liên hoan công ty của các nhân viên rồi phải không? 네, 기존에는 회식도 업무의 연장이라며 2,3차까지 술자리가 이어졌습니다. 직장인들에게는 원치 않는 음주가 큰 부담이었습니다. Vâng, vốn dĩ vì tiệc...
여보세요? 과장님, 통화 괜찮으십니까? Alo? Trưởng phòng ạ, nói chuyện điện thoại không sao chứ ạ? 이렇게 이른 시간에 무슨 일이야? Có chuyện gì vào thời gian sớm như thế này? 몸이 안 좋아서 도저히 출근을 못 할 것 같은데 연차를 써도 될까요? 급한 업무는 팀원들에게 부탁하겠습니다. Vì người tôi...
정 차장, 경쟁사에서 스카우트 제의 받았다면서? Phó phòng Jeong, anh bảo là đã nhận được đề nghị tuyển chọn nhân tài ở công ty cạnh tranh hả? 응, 그 회사는 연봉도 여기보다 높고 직원들을 위한 복지도 좋다더라. Ừ, công ty đó lương năm cao hơn ở đây và phúc lợi...
건강 검진 결과가 나왔는데 혈압이 높다고 저염식 식단을 추천 받았어요. Kết quả kiểm tra sức khỏe có rồi mà nghe bảo huyết áp cao và đã được giới thiệu thực đơn thức ăn có lượng muối thấp. 평소에 짜게 먹는 편이에요? Thường ngày anh thuộc diện ăn mặn ạ? 네,...
오늘은 건강에 좋은 채식 요리를 하나 소개해 드리려고 합니다. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu nấu một món ăn chay tốt cho sức khỏe. 채식은 대부분 맛이 없을 거라는 선입견이 있는데 기대가 됩니다. 어떤 요리지요? Có định kiến cho rằng phần lớn đồ chay không ngon ạ, thật là trông...
뭘 그렇게 유심히 봐? Cậu nhìn cái gì một cách chú tâm vậy? 식품 라벨에 있는 제품 정보를 보고 있었어. Tớ đang xem thông tin sản phẩm có ở nhãn thực phẩm. 난 원산지나 유통기한 정도만 확인하는데 넌 꼼꼼하게 보는구나. Tớ chỉ xác nhận ngang mức nơi sản xuất hay...