V/A+ 더라고요

건강 검진 결과가 나왔는데 혈압이 높다고 저염식 식단을 추천 받았어요.
Kết quả kiểm tra sức khỏe có rồi mà nghe bảo huyết áp cao và đã được giới thiệu thực đơn thức ăn có lượng muối thấp.
평소에 짜게 먹는 편이에요?
Thường ngày anh thuộc diện ăn mặn ạ?
네, 전 좀 짭짤하게 먹는 편인데 그게 건강에 안 좋은 식습관 중 하나더라고요.
Vâng, tôi thuộc diện ăn hơi mặn mà cái đó là một trong những thói quen ăn uống không tốt cho sức khỏe đấy.
그래서 요즘 건강을 위해서 일부러 저염식을 하는 사람이 많대요.
Vì vậy nghe nói dạo này nhiều người cố ý ăn thức ăn có lượng muối thấp vì sức khỏe.
병원에서는 국물보다는 건더기 위주로 먹고, 소금 대신 향신료를 사용하라고 하는데 오랜 습관이 쉽게 바뀔지 걱정이에요.
Ở bệnh viện bác sĩ bảo hãy dùng gia vị thay cho muối và so với nước canh người ta ăn cái là chính, mà tôi lo lắng thói quan lâu ngày có dễ thay đổi không.
쉽지 않겠지만 그래도 건강을 위해서니까 꼭 노력해 보세요.
Mặc dù không dễ nhưng vì sức khỏe nhất định hãy thử nỗ lực xem.

Bài viết liên quan  V/A+ 었어/았어/였어. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của câu trần thuật ‘V/A+ 었/았/였어요.’.

V/A+ 더라고요
Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động dùng khi người nói bây giờ truyền đạt đến người nghe về sự thật mới được biết qua trải nghiệm trực tiệp ở quá khứ. Là biểu hiện gắn kính ngữ ‘요’ vào ‘-더라고’.

부장님이 잘못하신 일인데 도리어 저한테 화를 내시더라고요.
Là việc trưởng phòng làm sai mà ngược lại nổi giận với tôi.

저도 전에 그 식당에 가 봤는데 가격도 저렴하고 분위기도 좋더라고요.
Trước đây tôi cũng đã thử đến nhà hàng đó, giá cũng rẽ và bầu không khí cũng tốt đấy.

이 제품이 요즘 청소년들에게 정말 인기가 많더라고요.
Sản phẩm này dạo này rất được ưa chuộng bởi thanh thiếu niên đấy.

Bài viết liên quan  V/A+ 을/ㄹ 테지만

Từ liên quan
저염식 thức ăn có lượng muối thấp
식단 nguội
짭짤하다 hơi mặn
식습관 thói quen ăn uống
건더기 cái, chất đặc (rau, thịt) trong canh
위주 sự xem trọng, làm chính
향신료 gia vị

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here