V+ 다가 보면 Có thể sử dụng là ‘-다 보면’

차가 막혀서 천천히 가니까 졸음이 쏟아져요.
Vì bị kẹt xe và đi từ từ nên cơn buồn ngủ của tôi tuôn ra.
제 핸드폰에 신나는 곡이 많이 있는데 음악을 들으면서 갈까요?
Ở điện thoại của tôi có nhiều ca khúc vui nhộn, mình vừa nghe vừa đi nhé?
좋아요. 그런데 가다가 쉴 곳이 있어요?
Tốt đấy. Nhưng mà đi rồi sẽ có nơi để nghỉ chứ?
다가 보면 졸음쉼터가 나올 거예요. 거기에서 좀 쉬어요.
Nếu cứ đi thì sẽ có nơi dừng chân để nghỉ ngủ. Chúng ta sẽ nghỉ ở đó một lúc.
졸음쉼터요? 그게 뭐예요?
Nơi dừng chân nghỉ ngủ à? Cái đó là gì vậy?
고속도로에서 운전할 때 잠시 쉬었다가 갈 수 있는 곳이에요.
Là nơi mà có thể nghỉ một lúc rồi đi khi lái xe ở đường cao tốc.

Bài viết liên quan  -는/은/ㄴ다고 다 -는/은/ㄴ 건 아니다

V+ 다가 보면
Được gắn vào thân động từ hành động dùng để chỉ nếu cứ tiếp tục 1 hành vi nào đó thì xảy ra sự thật mới mang tính kết quả hoặc trở thành trạng thái nào đó. Có thể sử dụng là ‘-다 보면’.

유학 생활을 하다가 보면 예상하지 못했던 일들이 많이 일어나요.
Nếu cứ tiếp tục cuộc sống du học thì nhiều việc mà mình không thể dự đoán trước được sẽ xảy ra.

꾸준히 노력하다가 보면 좋은 결과가 나올 거예요.
Nếu cứ nỗ lực không ngừng thì kết quả tốt đẹp sẽ đến.

이 길을 따라서 계속 가다 보면 편의점이 있을 거예요.
Nếu cứ theo con đường này và tiếp tục đi thì sẽ có cửa hàng tiện lợi.

Bài viết liên quan  V/A+ 을/ㄹ 듯싶다

Từ liên quan
졸음 cơn buồn ngủ
쏟아지다 đổ ra, tuôn ra
졸음 쉼터 nơi dừng chân nghỉ ngủ
고속도로 đường cao tốc
꾸준히 đều đặn, không ngừng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here