다음 주에 전공 설명회가 있을 거예요.
Sẽ có buổi thuyết trình về chuyên ngành vào tuần tới.
선생님, 저도 가고 싶은데 무엇을 준비해야 해요?
Thưa cô, em cũng muốn đi mà cần phải chuẩn bị gì vậy ạ?
신청서에 이름과 질문하고 싶은 내용을 쓰도록 하세요.
Hãy viết tên và nội dung muốn hỏi vào đơn đăng ký.
네, 그런데 제 한국어 실력이 유창하지 않은데 괜찮을까요?
Vâng ạ, nhưng mà năng lực tiếng Hàn của em không được lưu loát vậy không sao chứ ạ?
선배들이 외국어를 잘하니까 걱정하지 마세요.
Vì các tiền bối rất giỏi ngoại ngữ nên đừng lo lắng.
신청서 다 작성했습니다. 감사합니다.
Em đã viết xong đơn đăng ký. Cám ơn cô ạ.
V+ 도록 하다
Được gắn vào thân động từ hành động để chỉ ra nghĩa là việc tạo ra hành động hay làm ra hành vi nào đó. Nếu được sử dụng với dạng đề nghị hay mệnh lệnh thì nó trở thành nghĩa khuyên nhủ hay chỉ thị đến đối phương và nếu được sử dụng với ‘-도록 하겠다’ thì thể hiện sự chắc chắc hay ý chí của người nói.
내일 모임에 7시까지 오도록 하세요.
Hãy đến cuộc họp vào ngày mai lúc 7 giờ.
회의 시간에는 휴대전화를 끄도록 하세요.
Hãy tắt điện thoại di động trong thời gian cuộc họp.
다음에는 늦지 않도록 하겠어요.
Tôi sẽ không đến trễ nữa vào lần tới.
Từ vựng
신청서 đơn đăng ký
내용 nội dung
유창하다 lưu loát, trôi chảy
작성하다 viết (hồ sơ, giấy tờ)
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn