V+ 을/ㄹ 법하다

어제 가전 박람회에 갔다 왔는데 사물 인터넷 전시장에 사람들이 많더라. Hôm qua tớ đã đến cuộc triển lãm đồ điện gia dụng về, mà người đến khu triển lãm internet vạn vật nhiều thật. 사물 인터넷에 대해 들어보긴 했는데 그게 정확히 뭐야? Tớ đã nghe về internet vạn vật tuy...

V/A+ 는다기보다는/ㄴ다기보다는/다기보다는

학생 여러분은 4차 산업혁명과 관련해서 어떤 말들을 들어봤습니까? Các bạn học sinh, em đã nghe những lời gì liên quan đến cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 vậy? 빅 데이터(Big data)나 사물 인터넷 같은 단어들을 들어 봤습니다. 인공 지능이라는 말도 많이 들었고요. Em đã nghe những từ như...

V/A+ 을/ㄹ 테지만

요즘 조선업은 말할 것도 없고 자동차 공장 중에도 문을 닫는 곳이 한 두 곳이 아니래. Dạo này nghe nói là ngành đóng tàu chẳng cần phải nói và trong các nhà máy xe ô tô, nơi đóng cửa không phải một hai chỗ. 이제는 우리나라의 성장 동력을 조선업이나 자동차 산업으로...

V+ 으려고/려고 들면

나는 발표 때 얼굴이 빨개지고 땀도 나고 말까지 더듬어서 큰일이야. Lúc báo cáo mặt tớ đỏ ửng lên, mồ hôi cũng ra và đến cả nói lắp nữa, lớn chuyện thật. 원래 많은 사람들이 앞에 있으면 다들 긴장하기 마련이야. Vốn dĩ nếu có trước nhiều người thì tất cả mọi...

안… -는/은/ㄴ 데가 없을 정도로

저 제품이 드라마에도 나오네. Sản phẩm kia xuất hiện ở phim truyền hình nhỉ. 응, 요즘 텔레비전, 신문, 인터넷까지 안 나오는 데가 없을 정도로 광고가 많이 나오더라. Ừ, ngày nay quảng cáo xuất hiện nhiều đến mức xuất hiện ở tivi, báo và đến cả internet. 드라마에서 주인공이 제품을 손에...

N에 비추어 보다

이번에 너희 부서에 배정된 신입사원 어때? 외국의 유명한 대학을 졸업했다던데. Nhân viên mới được bố trí vào bộ phận của cậu lần này thế nào? Nghe nói là đã tốt nghiệp trường đại học nổi tiếng của nước ngoài đó. 글쎄, 아직 같이 일해 보지 않아서 잘 모르겠어. Xem nào,...

V/A+ 기로서니

이번에 주문한 미세먼지 마스크에 누런 얼룩이 있다고 불만이 접수됐어요. Tôi đã nhận được bất mãn rằng có vết đốm màu vàng ở mặt nạ bụi siêu mịn lần này ạ. 네? 저희 제품 검수 때는 별 이상이 없었는데요. Gì cơ? Đã không có bất thường đặc biệt nào khi kiểm...

V+ 게끔 Nội dung của vế trước là mục đích, kết quả hay phương thức của vế sau

요즘 옷가게에서 아르바이트를 시작했는데 내가 열심히 설명하면 옷을 사려던 손님들이 그냥 나가버리더라. 왜 그럴까? Dạo này tôi đã bắt đầu làm thêm ở cửa hàng áo quần nhưng mà nếu tôi chăm chỉ giải thích thì những khách hàng định mua áo quần lại bỏ đi. Tại sao lại vậy...